Chi Tiết Biểu Phí Vietinbank Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022

0
1237

Biểu phí Vietinbank được thể hiện như thế nào là câu hỏi đang được đông đảo mọi người quan tâm. Nếu bạn cũng đang sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Vietinbank mà chưa nắm được các mức phí khi thực hiện giao dịch, hãy theo dõi trong bài viết sau đây.

Biểu Phí Vietinbank Áp Dụng Cho Khách Hàng Cá Nhân

Ở mỗi ngân hàng sẽ có các mức phí khác nhau thể hiện ở các hình thức không giống nhau. Phí thường niên Vietinbank được tính dựa trên 2 đối tượng, khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Cụ thể như thế nào cùng theo dõi ngay dưới đây.

Xem thêm: Vietinbank là ngân hàng gì?

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank

Biểu phí Vietinbank khi thực hiện chuyển tiền tại quầy, qua ngân hàng điện tử…với khách hàng cá nhân như sau:

Phí Chuyển Tiền Vietinbank Trực Tiếp Tại Quầy

Biểu phí vietinbank.
Biểu phí vietinbank tại quầy cho khách hàng thực hiện giao dịch.

Nếu thực hiện chuyển tiền tại quầy từ tài khoản ngân hàng Vietinbank của mình, khách hàng có thể mang theo tiền mặt tới PGD gần nhất. Mức phí chuyển tiền trực tiếp tại quầy được tính như sau:

STTNỘI DUNGMỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍTỐI THIỂUTỐI ĐA
1Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng)
1.1Bằng VND
Tại chi nhánh giữ Tài khoản0 VND
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản5.000 VND
1.2Bằng Ngoại tệ
Tại chi nhánh giữ Tài khoản0 USD
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản2 USD
1.3Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank
Trích Tài khoản chuyển tiền đi0,03%10.000 VND1.000.000 VND
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi0,05%20.000 VND1.000.000 VND
1.4Nộp Ngân sách Nhà nướcTheo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ
2Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống
2.1Trích Tài khoản chuyển đi
Cùng tỉnh/Thành phố0.03%10.000 VND1.000.000 VND
Khác tỉnh/Thành phố0.03%10.000 VND1.000.000 VND
Phí kiểm đếm0,02%10.000 VND1.000.000 VND
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi)
2.2Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt0,03%10.000 VND1.000.000 VND
3Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền20.000 VND
(áp dụng với chuyển tiền cùng và khác hệ thống)

Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank Qua Cây ATM

Để thực hiện chuyển tiền qua cây ATM Vietinbank cũng như ở các ngân hàng khác, bạn hãy thực hiện các bước sau:

biểu phí Vietinbank.
Chuyển tiền qua cây ATM.
  • Bước 1: Đưa thẻ Vietinbank vào khe đọc thẻ.
  • Bước 2: Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng trong quá trình giao dịch (Tiếng Việt/Tiếng Anh).
  • Bước 3: Cung cấp thông tin mã PIN. Để đảm bảo yếu tố bảo mật nên dùng tay che lại.
  • Bước 4: Chọn tính năng chuyển khoản mà hệ thống hiện thị.
  • Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận (nếu khác ngân hàng sẽ thêm một bước chọn ngân hàng cần chuyển).
  • Bước 6: Nhập chính xác số tiền cần chuyển vào và thực hiện giao dịch.

Việc chuyển tiền tiền tại cây ATM có thể mất một vài loại phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển, ngân hàng bạn chuyển. Cụ thể, phí dịch vụ chuyển tiền Vietinbank như sau:

  • Chuyển tiền cùng hệ thống cùng tỉnh: Miễn phí.
  • Chuyển tiền khác ngân hàng, dưới 30 triệu: phí tối thiểu 11.000 VND/1 lần chuyển, trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển.

Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank Qua Vietinbank IPAY

Nhằm gia tăng các tiện ích, cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ thông qua ngân hàng điện tử VietinBank iPay, VietinBank chính thức áp dụng biểu phí mới cho khách hàng cá nhân. Cụ thể như sau:

Chuyển cùng hệ thống cho người hưởng thụ tại Vietinbank:

  • Dưới 1.000.000 VNĐ thì mức phí là: 1.100 VNĐ.
  • Từ 1.000.000 – 3.000.000 VNĐ thì mức phí là: 2.200 VNĐ.
  • Từ 3.000.000 – 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 3.300 VNĐ.
  • Trên 50.000.000 VNĐ thì mức phí phải chịu là 0,01 mức phí giao dịch.
  • Chuyển khác hệ thống cho người hưởng thụ tại Vietinbank:
  • Từ 1.000.000 – 50.000.000 thì mức phí là: 9.900 VNĐ.
  • Trên 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 11.000 VNĐ.

Lưu ý:

Với những khách hàng mới đăng ký sử dụng dịch vụ VietinBank iPay từ ngày 1/4/2019 đến hết 31/12/2019 sẽ được miễn phí duy trì dịch vụ VietinBank iPay 6 tháng đầu.

Khách hàng gửi tiết kiệm trên VietinBank iPay sẽ được cộng thêm lãi suất 0,3%/năm so với hình thức gửi tiền tại quầy giao dịch.

Biểu phí Vietinbank theo hệ thống ngân hàng điện tử ipay sẽ thay đổi theo chính sách của ngân hàng trong từng thời kỳ.

Lợi ích của dịch vụ Vietinbank iPay:

  • Giao dịch an toàn với nhiều hình thức bảo mật và xác thực.
  • Tiết kiệm chi phí và thời gian đi lại để thực hiện giao dịch.
  • Hạn mức giao dịch cao phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng.
  • Miễn phí đăng ký dịch vụ và biểu phí dịch vụ Vietinbank iPay hợp lý.

Ngoài ra, các bạn khi sử dụng Vietinbank ipay có thể chủ động thực hiện các giao dịch như: chuyển tiền cùng hay khác hệ thống, tất toán tiết kiệm, quản lý tiền bạc trực tuyến, thanh toán hóa đơn…

biểu phí vietinbank.
Chuyển khoản qua Vietinbank Ipay.

Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ Ngân Hàng Vietinbank

Với hình thức chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài, ngân hàng đã chia ra các mức phí phù hợp với từng mục đích giao dịch như sau:

  • Phí chuyển tiền đi nước ngoài với mục đích khám, chữa bệnh hoặc du học là 0,15%. Với các mục đích khác, mức phí sẽ là 0,2%.
  • Riêng chuyển ngoại tệ trong nước, áp dụng chung một mức phí là 0,03%.
STTNỘI DUNGMỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍTỐI THIỂUTỐI ĐA
4Chuyển tiền Ngoại tệ khác hệ thống
4.1Chuyển tiền đi
4.1.1Chuyển tiền đi trong nước0,03%2 USD50 USD
4.1.2Chuyển tiền đi nước ngoài
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh0,15%5 USD200 USD
Chuyển tiền khác0,2%5 USD200 USD
4.1.3Phí của Ngân hàng đại lý (VietinBank thu hộ trường hợp Khách hàng chọn phí OUR)
4.1.3.1Chuyển tiền đi trong nước5 USD
4.1.3.2Chuyển tiền đi nước ngoài
Lệnh Thanh toán bằng USD
+ PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý6 USD
+ Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng22 USD
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào0,08% GTGD6 USD
(+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác VietinBank Lào)
Lệnh Thanh toán bằng JPY0,05% GTGD + 2.500 JPY5.500 JPY
Lệnh Thanh toán bằng Ngoại tệ khác30 USD
4.1.4Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng tiền mặtBằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ
4.1.5Huỷ lệnh chuyển tiền đi5 USD
4.2Chuyển tiền đến
4.2.1Chuyển tiền đến
Nguồn tiền đến từ nước ngoài0,05%2 USD150 USD
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do chi nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp0,03%1 USD150 USD
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp2 USD
4.2.2Thoái hối lệnh chuyển tiền
Trong nước5 USD
Nước ngoài10 USD
4.2.3Chuyển Ngoại tệ đến nhận bằng tiền mặtBằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ
4.3Điều chỉnh/tra soát5 USD + Phí trả Ngân hàng nước ngoài (nếu có)
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)
4.4Điện phí (phí SWIFT)
Trong nước3 USD
Ngoài nước5 USD
5Chuyển tiền với VietinBank nước ngoàiBằng 70% phí chuyển tiền Ngoại tệ tương ứng
6Séc, uỷ nhiệm thu
6.1Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát)
Cung ứng Séc20.000 VND/quyển
Bảo chi hoặc đình chỉ Séc10.000 VND/tờ
Thông báo mất Séc200.000 VND/lần
6.2Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu20.000 VND/tờ

Biểu Phí Dịch Vụ Tài Khoản Thanh Toán/Tiền Gửi

Dưới đây là thông tin chi tiết về biểu phí Vietinbank khi sử dụng dịch vụ tài khoản/tiền gửi cho khách hàng tham khảo:

STTNỘI DUNGMỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍTỐI THIỂUTỐI ĐA
ADỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN
1Phí mở Tài khoản
1.1Phí mở TKTT0 VND
1.2Phí mở TKTT theo yêu cầu – Số định nghĩa
1.2.1Tài khoản 3 chữ số
Số Giống nhau, Lộc phátThỏa thuận2.000.000 VND
1.2.2Tài khoản 4 chữ số
Số Giống nhau, Lộc phát, Thần tàiThỏa thuận4.000.000 VND
Số Lặp, Tiến, Soi gươngThỏa thuận2.000.000 VND
1.2.3Tài khoản 5 chữ số
Số Giống nhau, Lộc phátThỏa thuận10.000.000 VND
Số Tiến, Hỗn hợpThỏa thuận5.000.000 VND
1.2.4Tài khoản 6 chữ số
Giống nhau (CS 7, 9 ); Lộc phátThỏa thuận20.000.000 VND
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5), Thần tàiThỏa thuận15.000.000 VND
Số Lặp, Tiến, Soi gương, Tam hoa kép, Hỗn hợpThỏa thuận8.000.000 VND
1.2.5Tài khoản 7 chữ số
Giống nhau (CS 7, 9 ); Lộc phátThỏa thuận50.000.000 VND
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5)Thỏa thuận30.000.000 VND
Số Tiến, Hỗn hợpThỏa thuận20.000.000 VND
1.2.6Tài khoản 8 chữ số
Số Giống nhau (CS 7, 9); Lộc phátThỏa thuận100.000.000 VND
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5); Thần tàiThỏa thuận80.000.000 VND
Số lặp, tiến, Soi gươngThỏa thuận50.000.000 VND
Số hỗn hợpThỏa thuận30.000.00 VND
1.2.7Tài khoản 9 chữ số
Số Giống nhau (CS 7, 9); Lộc phát; TiếnThỏa thuận300.000.000 VND
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5)Thỏa thuận150.000.000 VND
Số Lặp, Tam hoa képThỏa thuận100.000.000 VND
Số hỗn hợpThỏa thuận50.000.000 VND
1.3Phí mở tài khoản theo yêu cầu – Số tự chọn
Chọn đến 6 chữ sốThỏa thuận1.000.000 VND
Chọn 7 chữ sốThỏa thuận3.000.000 VND
Chọn 8 chữ sốThỏa thuận5.000.000 VND
2Phí duy trì Tài khoản (thu theo tháng)
2.1Tài khoản Thanh toán
Tài khoản VND2.000 VND/Tài khoản
Tài khoản Ngoại tệ4.000 VND/Tài khoản
2.2Tài khoản thanh toán chung
Tài khoản VND10.000 VND/Tài khoản
Tài khoản Ngoại tệ15.000 VND/Tài khoản
2.3Tài khoản Thanh toán theo yêu cầu (Số định nghĩa & Số tự chọn)15.000 VND/Tài khoản
2.4Gói Tài khoản thanh toán (dưới số dư BQ/tháng tối thiểu)
Gói V-super10.000 VND/Tài khoản
Gói V-Biz50.000 VND/Tài khoản
2.5Gói Tài khoản thanh toán KHƯT (Premium account)18.000 VND/Tài khoản
3Nộp tiền mặt vào Tài khoản (chính chủ Tài khoản)
3.1Tài khoản VND0 VND
3.2Tài khoản Ngoại tệ
Mệnh giá  ≤ 20 đơn vị tiền tệ0.50%50.000 VND
Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệMiễn phí
Nộp tiền USD trắng (không phân biệt mệnh giá)0,5%50.000 VND
4Rút tiền mặt từ Tài khoản
4.1Rút tiền mặt từ Tài khoản VND
4.1.1Rút tiền mặt từ Tài khoản
Tại chi nhánh giữ Tài khoản và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố0 VND
Tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ Tài khoản0.03%10.000 VND1.000.000 VND
4.1.2Rút tiền mặt từ Tài khoản số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 03 ngày làm việc hoặc rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank
Tại chi nhánh giữ Tài khoản và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố0.02%10.000 VND1.000.000 VND
Tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ Tài khoản0.05%10.000 VND1.000.000 VND
4.2Rút tiền mặt từ Tài khoản Ngoại tệ
(gồm rút kiều hối trong vòng 10 ngày làm việc)
Bằng VNDBằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản VND
Bằng Ngoại tệ0.15%50.000 VND
5Tạm khoá/Phong toả Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng
Tài khoản VND50.000 VND
Tài khoản Ngoại tệ100.000 VND
6Phí đóng Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng 50.000 VND
7Thu chi hộ
7.1Thu hộ vào TK
Thu hộ đơn lẻBằng phí nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK
Thu hộ theo lôThỏa thuận
7.2Chi hộ từ TK
7.2.1Chi hộ cùng hệ thốngThỏa thuận
7.2.2Chi hộ khác hệ thốngBằng phí chuyển tiền khác hệ thống
7Dịch vụ thấu chi Tài khoản
Đăng ký sử dụng dịch vụ100.000 VND
Thay đổi hạn mức thấu chi theo yêu cầu Khách hàng100.000 VND
8Dịch vụ đầu tư tự động
Tràn tiền đi0,03%1.000 VND/giao dịch
Tràn tiền về0 VND
9Dịch vụ chuyển tiền tự động theo lịch
Đăng ký và duy trì sử dụng dịch vụMiễn phí
Chuyển tiền theo lịch cùng hệ thống0,01%1.000 VND1.000.000 VND
Chuyển tiền theo lịch khác hệ thống0.03%10.000 VND1.000.000 VND/GD
BDỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
1Phí mở Tài khoản tiền gửi tiết kiệm đồng chủ sở hữu50.000 VND/TK
2Nộp tiền mặt gửi Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn
Bằng VND0 VND
Bằng Ngoại tệBằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán
3Rút tiền mặt từ Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn
3.1Rút tiền gửi VND0 VND
3.2Rút tiền gửi Ngoại tệ
3.2.1Rút số tiền đã gửi vào ngoài 3 ngày làm việc
Rút bằng VNDBằng phí rút tiền gửi VND
Rút bằng Ngoại tệ tại chi nhánh giữ tiền gửi và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ tiền gửi0 VND
Rút bằng Ngoại tệ tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ tiền gửi50.000 VND
3.2.2Rút số tiền đã gửi trong vòng 03 ngày làm việc
(không phân biệt CN thực hiện GD)
Bằng VNDBằng phí rút tiền gửi VND
Bằng Ngoại tệ0.15%50.000 VND2.000.000 VND
4Phong toả Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng100.000 VND/ lần
5Báo mất sổ/thẻ tiết kiệm, GTCG, Hợp đồng tiền gửi100.000 VND/sổ/thẻ/bản
6Chuyển quyền sở hữu Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn100.000 VND/sổ/thẻ/bản
7In lại sổ/thẻ tiết kiệm theo yêu cầu của KH50.000 VND/sổ/thẻ
8Lập ủy quyền rút tiền gửi tại NH50.000 VND/lần
9Xử lý hồ sơ thừa kế tiền gửi100.000 VND/lần

Dựa vào các giao dịch cụ thể, ngân hàng Vietinbank cũng có thể thỏa thuận với từng khách hàng để đưa ra mức phí riêng so với quy định đã niêm yết.

Biểu Phí Dịch vụ Ngân Hàng Điện Tử

Thông tin chi tiết về biểu phí Vietinbank khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử trong bảng dưới đây cho khách hàng tham khảo:

STTNỘI DUNGMỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍTỐI THIỂUTỐI ĐA
ADỊCH VỤ VIETINBANK IPAY (mobile + Internet)
1Phí đăng ký0 VND
2Phí duy trì dịch vụ (theo tháng)
TK VND9.000 VND  
TK ngoại tệ9.000 VND/tỷ giá quy đổi  
3Nhóm dịch vụ tài chính
3.1Chuyển khoản trong hệ thống0 VND
3.2Chuyển khoản ngoài hệ thống
  • Từ 1.000 đ đến dưới 50.000.000 đ
8.000 VND/GD(1)
  • Từ 50.000.000 đ trở lên
0.01% GTGD9.000 VND(1)
3.3Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/79.000 VND/GD

7.000 VND/GD(2)

3.4Nộp thuế điện tử
  • Trong hệ thống
0 VND
  • Ngoài hệ thống
9.000 VND/GD
3.5Cung ứng RSA ( gồm mua mới và phát hành lại)
  • KH thông thường
300.000 VND/ thẻ
  • KHƯT hạng vàng, bạc
150.000 VND/thẻ
  • KHƯT hạng kim cương, bạch kim
0 VND/thẻ
4Duy trì dịch vụ biến động số dư Tài khoản thanh toán trên iPay (OTT)5.000 VND/TK/tháng
5Các dịch vụ ngân hàng điện tử khácMiễn phí
BDỊCH VỤ SMS BANKING
1Đăng ký sử dụng dịch vụ0 VND
2Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tài khoản thanh toán (theo tháng)
2.1Gói Biến động số dư giao dịch giá trị từ 10.000đ
TK VND9.000 VND  
TK ngoại tệ9.000 VND/tỷ giá quy đổi  
2.2Gói Biến động số dư giao dịch giá trị từ 1.000đ  
TK VND14.000 VND  
TK ngoại tệ14.000 VND/tỷ giá quy đổi  
3Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tiền gửi tiết kiệm (theo tháng)2.000 VND  
4Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tiền vay3.500 VND/TK/tháng  
5Nhận thông báo nhắc nợ1.500 VND/SMS
CDỊCH VỤ BANKPLUS
1Đăng ký sử dụng dịch vụ0 VND
2Duy trì dịch vụ (theo tháng)9.000 VND  
3Cấp lại PIN0 VND
4Giao dịch (chuyển khoản hoặc thanh toán)0 VND

Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ

Dưới đây sẽ là biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng VietinBank mới nhất.

Các loại phíThẻ ghi nợ nội địaThẻ ghi nợ quốc tếThẻ tín dụng quốc tếThẻ tín dụng nội địaThẻ tài chính cá nhân
Phí phát hành/Phí mở thẻPhát hành và chuyển đổi hạng thẻ thông thường:

+ S – Card, C – Card thường và liên kết: 45.454 VNĐ

+ G – Card, Pink – Card, 12 con giáp: 100.000 VNĐ

– Phát hành nhanh:

+ S – Card, C – Card: 50.000 VNĐ

+ G – Card, Pink – Card: 100.000 VNĐ

– Phí phát hành lại thẻ:

+ S – Card/C – Card thường và liên kết: 45.454 VND

+ G – Card, Pink – Card, 12 con giáp: 100.000 VND

– Thẻ phụ: Bằng phí phát hành thẻ chính

Phát hành lần đầu và chuyển đổi hạng thẻ:

+ Thẻ chuẩn: 45.455 VND

+ Thẻ vàng: 90.909 VND

+ Thẻ Premium Banking: 0 VND

+ Thẻ sống khỏe Platinum: 136.364 VND

– Phát hành lại thẻ:

+ Thẻ chuẩn: 36.364 VND VND

+ Thẻ vàng: 72.727 VND

+ Thẻ Premium Banking: 136.364 VND

+ Thẻ sống khỏe Platinum: 136.364 VND

– Phát hành thẻ phụ:

+ Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking: Bằng 50% phí phát hành thẻ chính

+ Thẻ sống khỏe Platinum: Phát hành lần đầu/chuyển đổi hạng thẻ: 45.455 VND; phát hành lại: 36.364 VND

– Phí phát hành thẻ lần đầu tất cả các thẻ: Miễn phí

– Phí dịch vụ phát hành nhanh: 100.000 VND

– Phí phát hành lại: 0 VND

– Phí phát hành lần đầu: Miễn phí

– Phí phát hành lại thẻ: 100.000 VND

– Phí phát hành lần đầu: Miễn phí

– Phí phát hành lại thẻ: 100.000 VND

Phí rút tiền mặt– Tại máy ATM VietinBank

+ Thẻ Gold, Pink – Card: 2.000 VND

+ Thẻ C – Card, S – Card:

1.000 VND

– Tại máy ATM ngoại mạng: 3.000 VND

– Tại quầy qua EDC (đơn vị có máy trạm): 0,02%, tối thiểu: 10.000 VND, tối đa: 1.000.000 VND

– Tại ATM của VietinBank: 1.000 VND/lần

– Tại ATM của ngân hàng khác:

+ Trong lãnh thổ Việt Nam: 9.090 VND/lần

+ Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 3,64%, tối thiểu: 50.000 VND

– Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank: 0,055%, tối thiểu: 20.000 VND

– Tại POS của ngân hàng khác: 3,64%, tối thiểu: 50.000 VND

 

– Rút tiền mặt: 3,64%, tối thiểu: 50.000 VND– Rút tiền mặt

(tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác): 0,5%, tối thiểu: 5.000 VND

– Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank: 5.000 VND

– Rút tiền mặt tại ATM của ngân hàng khác: 5.000 VND

– Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank: 0,06%, tối thiểu: 9.090 VND

 

Biểu Phí Ngân Hàng Vietinbank Dành Cho Khách Hàng Tổ Chức

Sau đây là biểu phí Vietinbank dành cho khách hàng là tổ chức. Cụ thể mức phí được thể hiện như sau:

Dịch Vụ Tài Khoản Thanh Toán/Tiền Gửi

Đối với khách hàng là các tổ chức khi sử dụng dịch vụ tài khoản thanh toán/tiền gửi sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi. Cụ thể trong bảng dưới đây:

STTMÃ PHÍNỘI DUNGMỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ

(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂUTỐI ĐALOẠI PHÍ
IDỊCH VỤ THANH TOÁN/TIỀN GỬI
ADỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN
1Phí mở TK
1.1B001Phí mở TKTT thông thường0 đ
1.2Phí mở TKTT số đẹp
1.2.1TK 3 chữ số đẹp
B008TK 3 chữ số đẹp lộc phát/giống nhauThỏa thuận3.000.000 đ
1.2.2TK 4 chữ số đẹp
B009TK 4 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhauThỏa thuận8.000.000 đ
B010TK 4 chữ số đẹp lặp/tiến/soi gươngThỏa thuận5.000.000 đ
1.2.3TK 5 chữ số đẹp
B011TK 5 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhauThỏa thuận15.000.000 đ
B012TK 5 chữ số đẹp tiến/hỗn hợpThỏa thuận8.000.000 đ
1.2.4TK 6 chữ số đẹp
B013TK 6 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)Thỏa thuận30.000.000 đ
B014TK 6 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)Thỏa thuận20.000.000 đ
B015TK 6 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp, số yêu cầuThỏa thuận10.000.000 đ
1.2.5TK 7 chữ số đẹp
B016TK 7 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)Thỏa thuận80.000.000 đ
B017TK 7 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)Thỏa thuận50.000.000 đ
B018TK 7 chữ số đẹp tiến/soi gương/hỗn hợp/yêu cầuThỏa thuận30.000.000 đ
1.2.6TK 8 chữ số đẹp
B019TK 8 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)Thỏa thuận350.000.000 đ
B022TK 8 chữ số đẹp thần tài/giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)Thỏa thuận300.000.000 đ
B023TK 8 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, số hỗn hợp, số theo yêu cầuThỏa thuận100.000.000 đ
1.2.7TK 9 chữ số đẹp
B024TK 9 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 7,9), Lộc phátThỏa thuận500.000.000 đ
B25TK 9 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)Thỏa thuận400.000.000 đ
B026TK 9 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợpThỏa thuận200.000.000 đ
2Phí duy trì TK
2.1B002TKTT VNĐ thông thường (thu theo ngày khi số dư dưới mức quy định)3.000 đ/ngàyTự động
2.2TKTT Ngoại tệ thông thường
B003– USD (thu khi số dư dưới mức quy định)5.000 đ/ngàyTự động
B004– EUR (thu khi số dư dưới mức quy định)6.000 đ/ngàyTự động
B006– Ngoại tệ khác (thu theo tháng)50.000 đ/thángTự động
2.3TK thanh toán chung (thu theo tháng)
B020– TK VND20.000 đ/ thángTự động
B021– TK ngoại tệ30.000 đ/ thángTự động
2.4TK số đẹp
B027– TK 3,4,5,6,7,8,9 chữ số đẹp (dưới số dư bình quân/tháng tối thiểu)100.000 đ/TK
B028– TK số đẹp (thu theo tháng)30.000 đ/TKTự động
3Nộp tiền mặt vào TK (áp dụng với KHTC nộp tiền vào TK của chính mình)
3.1B030TK VND
– Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK0 đ
– Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK0,03%20.000 đ2.000.000 đ
3.2B033TK Ngoại tệ
Mệnh giá  ≤ 20 đơn vị tiền tệ (*)0,5%50.000 đ
Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệMiễn phí
Nộp bằng USD trắng mệnh giá 100 USD (loại không có dây bảo hiểm 3D)0.5%50.000 đ
4 Rút tiền mặt từ TK
4.1B040Rút tiền mặt từ TK VND
– Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK0 đ
– Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK0,03%20.000 đ2.000.000 đ
4.2B043Rút TM từ TK VND số tiền mặt mới nộp vào trong ngày (phí kiểm đếm)0.03%20.000 đ2.000.000 đ
4.3Rút tiền mặt từ TK Ngoại tệ
B049– Bằng VNDBằng phí rút TM từ TK VND (B040, B043)
B050– Bằng ngoại tệ0,3%50.000 đ
5 Tạm khoá/Phong toả TK theo yêu cầu của KH
B054– TK VND50.000 đ
B055– TK ngoại tệ100.000 đ
6B058Phí đóng TK theo yêu cầu của KH

(áp dụng đối với cả TK VND và ngoại tệ)

100.000 đ
7B062Phí phục hồi TKTT đã đóng0 đ
8 Thu chi hộ
8.1Thu hộ vào TK
B063– Dịch vụ thu hộ đơn lẻBằng nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK
B064– Thu hộ theo lôThỏa thuận1.000 đ/ GD
8.2Chi hộ từ TK ( bao gồm chi lương tại quầy)
B065– Thu phí từ TK Ghi Có5.000 đ/ GD
B066– Thu phí từ TK Ghi NợThỏa thuận1.000 đ/ GD
9 Dịch vụ thấu chi TK
B067– Phí đăng ký sử dụng dịch vụ200.000 đ/ TK
B068– Thay đổi hạn mức thấu chi theo đề nghị của KH200.000 đ/ lần
10 Dịch vụ điều tiền tự động (quản lý vốn tập trung- autosweep)
B070– Đăng ký sử dụng dịch vụ200.000 đ/lần
B071– Đăng ký/bổ sung TK200.000 đ/TK
B073– Thay đổi thông tin dịch vụ200.000 đ/lần
B074– Phí điều tiền tự động (sweep)Thỏa thuận10.000 đ/ GD
11 Dịch vụ đầu tư tự động

(đầu tư tiền gửi có kỳ hạn tự động)

B075– Đăng ký hoặc thay đổi dịch vụ200.000 đ/lần
B077– Phí đầu tư tự động0 đ
12B078Dịch vụ nhờ thu, thanh toán hóa đơn, thu hộ, chi hộ khácThỏa thuận
B DỊCH VỤ TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN
1B080Phí mở TK chung có kỳ hạnThỏa thuận100.000 đ/ TK
1B081Nộp tiền mặt gửi tiền gửi có kỳ hạn
  Bằng VND0 đ
  Bằng ngoại tệBằng phí nộp TM vào TKTT (B033)
2 Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn
2.1 Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn VND
2.1.1B082– Rút tiền gửi số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc0 đ
2.1.2B083– Rút tiền gửi số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc0,02%20.000 đ2.000.000 đ
2.2 Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn ngoại tệ
2.2.1B084Rút tiền mặt số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc
– Rút bằng VNDBằng phí rút tiền gửi VND (B082)
– Rút bằng ngoại tệ tại CN giữ tiền gửi và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi0 đ
– Rút bằng ngoại tệ tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi50.000 đ
2.2.2Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc
B086– Rút bằng VND          Bằng phí rút tiền gửi VND (B083)
B087– Rút bằng ngoại tệ0,3%50.000 đ2.000.000 đ
3B090Phong tỏa TK theo yêu cầu KH100.000 đ/lần
4B096Phí chuyển quyền sở hữu tiền gửi có kỳ hạn, GTCGThỏa thuận100.000 đ 

Lưu ý:

  • Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.
  • Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và khách hàng.
  • Cũng có một số địa bàn, Vietinbank sẽ áp dụng mức phí khác so với biểu phí đã được niêm yết. Để nắm được thông tin chi tiết, các bạn có thể liên hệ tới các chi nhánh/PGD gần nhất để được hướng dẫn cụ thể.
  • Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).

Dịch Vụ Thanh Toán Chuyển Tiền

Đối với khách hàng là các tổ chức khi sử dụng dịch vụ thanh toán tiền gửi sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi. Cụ thể trong bảng dưới đây:

STTMÃ PHÍNỘI DUNGMỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ

(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂUTỐI ĐALOẠI PHÍ
IIDỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
1 Chuyển tiền VND, ngoại tệ trong nước cùng hệ thống  (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) 
1.1B101Chuyển khoản VND (TK –  TK)
– Cùng CN0 đ
– Khác CN0,01%10.000 đ1.000.000 đ
1.2B104Chuyển tiền mặt vào TK VND của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt – TK)Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT của chính mình (B030)
1.3B110Nộp NSNNTheo quy định của NHCT từng thời kỳ
1.4B102Chuyển khoản ngoại tệ (TK – TK)
Cùng CN0 USD
Khác CN2 USD
1.5B105Chuyển tiền vào TK ngoại tệ của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt – TK)Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT ngoại tệ của chính mình (B033)
2 Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (áp dụng đối với trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi)
B111– Trước 15h, dưới 500 trđ0,015%18.000 đ
B112– Trước 15h, trên 500tr0,025%18.000 đ2.500.000 đ
B116– Sau 15h0,035%18.000 đ2.500.000 đ
3B120Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền

(áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống)

20.000 đ
4 Chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống
4.1Chuyển tiền đi
4.1.1B131Chuyển tiền đi trong nước0,03%2 USD
4.1.2B133Chuyển tiền đi nước ngoài0,2%5 USD
4.1.3Phí của NHĐL

(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

4.1.3.1B135Chuyển tiền đi trong nước5 USD
4.1.3.2Chuyển tiền đi nước ngoài
– Lệnh thanh toán bằng USD
B136+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL6 USD
B137+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng22 USD
B138– Lệnh tiền đi qua NHCT Lào0,08% GTGD

(+ 5 USD nếu NH hưởng khác NHCT Lào)

6 USD
B142– Lệnh thanh toán bằng JPY0,05% GTGD + 2.500 JPY5.500 JPY
B143– Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác30 USD
4.1.4B145Huỷ lệnh chuyển tiền đi5 USD
4.2Chuyển tiền đến
4.2.1Chuyển tiền đến
B147– Nguồn tiền đến từ nước ngoài0.05%5 USD
B149– Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN NHCT đầu mối chuyển tiếp0,03%2 USD
B150– Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNN tại Việt Nam chuyển tiếp2 USD
4.2.2Thoái hối lệnh chuyển tiền
B161– Trong nước5 USD
B162– Nước ngoài10 USD
4.3Chuyển tiền thanh toán biên mậu
B166– Chuyển tiền đi0,1% + phí chuyển tiền trong hệ thống80.000 đ
B167– Chuyển tiền đếnThỏa thuận
4.4B171Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền

(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)

5 USD + Phí trả NHNN (nếu có)
4.5Điện phí (phí SWIFT)
B172Trong nước3 USD
B173Ngoài nước5 USD
5B174Chuyển tiền với NHCT nước ngoàiBằng 70% phí CT ngoại tệ tương ứng
6 Séc, uỷ nhiệm thu
6.1Séc NHCT cung ứng (thu từ người ký phát)
B189– Cung ứng séc20.000 đ/quyển
B190– Bảo chi hoặc đình chỉ Séc10.000 đ/tờ
B192– Thông báo mất séc200.000 đ/lần
6.2B193Dịch vụ khác của séc, ủy nhiệm thu20.000 đ/tờ

Lưu ý:

  • Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.
  • Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và khách hàng.
  • Cũng có một số địa bàn, Vietinbank sẽ áp dụng mức phí khác so với biểu phí đã được niêm yết. Để nắm được thông tin chi tiết, các bạn có thể liên hệ tới các chi nhánh/PGD gần nhất để được hướng dẫn cụ thể.
  • Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).

Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử

Dịch vụ ngân hàng điện tử khi áp dụng cho khách hàng tổ chức có mức phí như sau:

TTMÃ PHÍNỘI DUNGMỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ

(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂUTỐI ĐALOẠI PHÍII
IIIDỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
ADỊCH VỤ VIETINBANK EFAST
1B200Phí đăng ký0 đ
2B203Phí thay đổi thông tin dịch vụ10.000 đ/lần
3B204Phí Đóng dịch vụ100.000 đ
4 Phí Dịch vụ kết nối trực tiếp giữa phần mềm kế toán doanh nghiệp và eFAST    
4.1.Phí đăng ký, duy trì    
4.1.1Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH    
B205Phí đăng kýThỏa thuận1.000.000 đ/lần  
B206Phí duy trìThỏa thuận500.000 đ/ tháng  
4.1.2Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm (NC9, Misa…)    
B207Phí đăng ký0 đ   
B208Phí duy trì75.000 đ/ tháng   
4.2Phí giao dịchBằng phí giao dịch qua eFAST
5 Phí duy trì dịch vụ eFAST (TK VND và TK ngoại tệ)
B201– Gói phi tài chính18.000 đ/thángTự động
B202– Gói tài chính25.000 đ/thángTự động
6 Phí giao dịch qua eFAST 
6.1B233Chuyển khoản VND trong hệ thống0 đTự  động
6.2B236Chuyển tiền VND ngoài hệ thống 24/70,02%18.000 đ
6.3B237Chuyển khoản VND ngoài hệ thống0,015%18.000 đ1.500.000 đTự động
6.4B239Chuyển tiền ngoại tệBằng mức phí

tại quầy

6.5B241Dịch vụ thanh toán khácBằng mức phí tại quầy
6.6B248Nộp Ngân sách nhà nướcTự động
– TK KBNN trong hệ thốngBằng mức phí B233
– TK KBNN ngoài hệ thốngBằng mức phí B237
7B227Tra soát20.000 đ
8B256Cung ứng thiết bị xác thực300.000 đ/thiết bị
9B257Dịch vụ khác trên kênh eFASTThỏa thuận
BDỊCH VỤ SMS BANKING
1B259Đăng ký sử dụng dịch vụ0 đ
2 Duy trì dịch vụ (TK VND và TK  ngoại tệ) (theo tháng)
B260Báo SMS khi TKTT có biến động số dư50.000 đ/TK/SĐT/ thángTự động
B261Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đ trở lên18.000 đ /TK/SĐT/ thángTự động
B262Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK50.000 đ /TK/SĐT/ thángTự động
B263Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư5.000 đ /TK/SĐT/ thángTự động
B264Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư3.500 đ /TK/SĐT/ thángTự động
B283Nhận thông báo nhắc nợ1.500 đ/ SMSTự động

Khi Nào Được Miễn Phí Chuyển Tiền Vietinbank

Khách hàng sẽ được chuyển tiền miễn phí trong trường hợp sau:

  • Chuyển tiền cùng chi nhánh Vietinbank.
  • Chuyển tiền bằng ứng dụng (iPay/iPay Mobile) của VietinBank.
  • Chuyển tiền lương từ doanh nghiệp thông qua ngân hàng Vietinbank (Có sự hợp tác trước với ngân hàng).

Chuyển Tiền Từ Vietinbank Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu?

Tùy theo loại giao dịch bạn lựa chọn để biết được thời gian chuyển tiền từ Vietinbank sang các ngân hàng khác như:

  • Nếu bạn chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh: 30 phút muộn nhất 5h.
  • Nếu chuyển tiền Vietinbank Ipay (internet Banking): 5 phút muộn nhất 1h.
  • Chuyển tiền nhanh 24/7: Nhận được tiền ngay sau khi gửi.

Xem thêm: Chuyển tiền khác ngân hàng mất bao lâu?

Kết Luận

Trên đây là tất tần tật biểu phí Vietinbank dành cho khách hàng cá nhân và tổ chức được cập nhật mới nhất trong năm 2022. Hy vọng rằng đây là những thông tin hữu ích dành cho các bạn đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm của Vietinbank.

Bài viết được tổng hợp bởi lamchutaichinh.vn

5/5 - (1 bình chọn)
Mình là Nguyễn Thành, một Blogger với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và fintech. Hi vọng những kiến thức được mình chia sẻ trên Làm Chủ Tài Chính sẽ giúp việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh, đơn giản và hiệu quả nhất.