Tỷ giá ngân hàng Sacombank luôn có sự biến động phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Để giúp cho các bạn có thể dễ dàng hơn trong việc cập nhật tỷ giá Sacombank. Một vài thông tin chia sẻ về tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất vào ngày hôm nay cho bạn đọc.
Tỷ Giá Ngân Hàng Sacombank Mới Nhất Hôm Nay
Sacombank tỷ giá là một trong những yếu tố cực kỳ quan trọng dành cho những ai đang đầu tư hoặc mua bán có liên quan đến hình thức ngoại tệ. Dưới đây là cập nhật chi tiết ngày 17 tháng 8 năm 2022 dành cho tỷ giá ngoại tệ Sacombank.
Xem thêm: Sacombank là ngân hàng gì?
Bảng tỷ giá USD và ngoại tệ G7 | ||||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | 22.967 | 23.007 | 23.149 | 23.179 |
AUD | 17.712 | 17.812 | 18.218 | 18.318 |
CAD | 18.292 | 18.392 | 18.600 | 18.800 |
CHF | 24.601 | 24.701 | 24.963 | 25.113 |
EUR | 27.370 | 27.470 | 27.781 | 27.931 |
GBP | 31.914 | 32.014 | 32.228 | 32.428 |
JPY | 209,07 | 210,57 | 214,14 | 215,44 |
SGD | 16.949 | 17.049 | 17.254 | 17.354 |
Bảng phía trên chỉ cập nhật tỷ giá USD Sacombank và một số ngoại tệ nằm trong nhóm G7. Bảng phía dưới là cập nhật tỷ giá hối đoái của một số quốc gia khác tại ngân hàng Saccombank mà quý khách hàng có thể tham khảo.
Bảng tỷ giá ngoại tệ khác | |||
Ngoại tệ | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
THB | 727 | 812 | 817 |
LAK | 2,171 | 2,4726 | |
KHR | 5,6609 | 5,7295 | |
HKD | 2.883 | 3.094 | |
NZD | 16.348 | 16.759 | |
SEK | 2.654 | 2.910 | |
CNY | 3.474 | 3.645 | |
KRW | 20,37 | 22,6 | |
NOK | 2.640 | 2.795 | |
TWD | 804 | 901 | |
PHP | 475 | 505 | |
MYR | 5.380 | 5.854 | |
DKK | 3.656 | 3.932 |
Thông Tin Cơ Bản Về Ngân Hàng Sacombank
Ngân hàng Sacombank cũng được đánh giá là một trong những ngân hàng uy tín hàng đầu được rất nhiều người lựa chọn. Để bắt đầu mở tài khoản và giao dịch tại Sacombank thì quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm một vài thông tin về ngân hàng này.

Lịch Sử Phát Triển
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín với tên giao dịch là ngân hàng Sacombank. Đây là một trong những ngân hàng thương mại của Việt Nam được thành lập vào năm 1991.
Khi mới thành lập thì ngân hàng Sacombank chỉ là một trong những hệ thống tín dụng nhỏ với vốn điều lệ chỉ có 3 tỷ. Trong giai đoạn từ năm 1995 đến năm 1998, thì ngân hàng Sacombank đã phát hành cổ phiếu ra đại chúng nâng vốn điều lệ từ 23 tỷ lên đến 71 tỷ.
Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2006 là thời điểm bùng nổ của thị trường chứng khoán Việt Nam và đánh dấu bước phát triển mạnh mẽ của hệ thống ngân hàng Sacombank.
Một Số Thông Tin Về Ngân Hàng Sacombank
Dưới đây là một vài thông tin cơ bản về ngân hàng Sacombank để giúp cho khách hàng có thể dễ dàng kết nối và giao dịch.
- Hội sở của ngân hàng Sacombank: 266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
- Địa chỉ Emali: ask@sacombank.com
- Hotline Sacombank: 1900 5555 88
- Số điện thoại liên hệ: (+84) 28 39 320 420
- Fax: (+84) 28 39 320 424
- Thời gian làm việc Sacombank: từ 7h30 – 11h30 (buổi sáng) – từ 13h00 – 17h00, tất cả các ngày trong tuần trừ chiều T7 và Chủ nhật.
Tra Cứu Tỷ Giá Ngoại Tệ Các Ngân Hàng Khác
Ngoài niêm yết tỷ giá ngân hàng Sacombank thì cũng có niêm yết một số tỷ giá hối đoái của ngân hàng khác. Nếu muốn tham khảo thêm tỷ giá hối đoái của những ngân hàng khác thì có thể tham khảo danh sách dưới đây
- Tỷ giá ngân hàng Agribank
- Tỷ giá ngân hàng Vietbank
- Tỷ giá ngân hàng Techcombank
- Tỷ giá ngân hàng VPBank

Kết Luận
Tỷ giá ngân hàng Sacombank luôn cập nhật nhanh chóng và chính xác để đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Hi vọng những chia sẻ về Sacombank tỷ giá sẽ mang lại nhiều thông tin hữu ích.
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn
Từ khóa tìm kiếm hàng đầu:
- tỷ giá ngân hàng Sacombank
- tỷ giá ngoại tệ Sacombank
- tỷ giá usd Sacombank
- tỷ giá Sacombank
- ty gia Sacombank
- ACB Sacombank
- tỷ giá hối đoái