Hoạt động ngân hàng hiện nay trở nên tấp nập hơn với các hoạt động trao đổi ngoại tệ diễn ra sôi động và ngày một phổ biến. Để biết được tỷ giá ngân hàng Vietcombank, hay tỷ giá ngoại tệ Vietcombank, khách hàng có thể tìm hiểu thông tin qua bài viết do lamchutaichinh.vn biên tập tổng hợp sau đây.
Xem thêm: Ngân hàng Vietcombank có uy tín không?
Vài nét về ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (tên giao dịch quốc tế: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam) tên viết tắt: “Vietcombank”, là công ty lớn nhất trên thị trường chứng khoán Việt Nam tính theo vốn hóa. Theo Wikipedia.
Thông tin cơ bản về ngân hàng Vietcombank:
- Trụ sở chính: 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Số điện thoại: 84-24-39343137
- Số Fax: 84-24-38269067
- Hotline Vietcombank: 02438243524 – 1900545413
- Website: www.vietcombank.com.vn
- Email: webmaster@vietcombank.com.vn
- Telex: 411504/411229 VCB – VT
- Swift Code Vietcombank: BFTVVNVX
- Thông tin thêm: Mã citad: 01203001
Tỷ giá là gì?
Tỷ giá được hiểu là mức giá của một đồng tiền của một quốc gia hay một khu vực tại một thời điểm nhất định có thể được chuyển đổi sang đồng tiền của một quốc gia hay một khu vực khác.
Ví dụ các cặp tỷ giá như USD/VND, EURO/VND, JPY/VND …
Bảng Tỷ Giá Vietcombank Tính Chéo VND Và Một Số Ngoại Tệ
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 28/05/2023 bao gồm các ngoại tệ chủ chốt như sau:
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
---|---|---|---|---|
USD | Đô Mỹ | 23.530,00 | 23.560,00 | 23.900,00 |
EUR | Euro | 24.709,21 | 24.958,79 | 26.092,31 |
AUD | Đô Úc | 15.946,42 | 16.107,50 | 16.626,08 |
CAD | Đô Canada | 17.164,71 | 17.338,09 | 17.896,29 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 5.,3 | 5.,5 | 6.86,4 |
CNY | Nhân dân tệ | 3.385,56 | 3.4,5 | 3.53,3 |
DKK | Krone Đan Mạch | – | 3.343,3 | 3.4, |
GBP | Bảng Anh | .85,8 | 8.6,6 | .,8 |
HKD | Đô Hồng Kông | 2.955,70 | 2.985,56 | 3.081,68 |
INR | Rupee Ấn Độ | – | 286,28 | 297,75 |
JPY | Yên Nhật | 172,08 | 173,81 | 182,17 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15,86 | 17,62 | 19,32 |
KWD | Đồng Dinar | – | 77.278,49 | 80.376,87 |
MYR | Ringgit Malaysia | – | 5.302,74 | 5.419,00 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2.263,05 | 2.359,39 |
RUB | Rúp Nga | – | 304,74 | 337,38 |
SAR | Rian Ả-Rập-Xê-Út | – | 6.309,21 | 6.562,16 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2.225,24 | 2.319,98 |
SGD | Đô Singapore | 17.313,78 | 17.488,66 | 18.051,71 |
THB | Baht Thái Lan | 610,77 | 678,64 | 704,70 |
Tìm hiểu tỷ giá trung tâm tại Sở giao dịch NHNN
Tỷ giá trung tâm là gì?
Tỷ giá trung tâm là tỷ giá chính thức vào giờ chốt giao dịch của cuối ngày hôm trước cộng với một biên độ nhất định do Ngân hàng Nhà Nước quyết định theo biến động của thị trường và được lấy làm tỷ giá giao dịch cho ngày hôm sau.
Ví dụ tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam so với Đô la Mỹ được NHNN công bố hôm nay 28/05/2023 như sau:
1 Đô la Mỹ = 23.450 VND
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN
Ngân hàng Nhà Nước đưa ra 7 loại ngoại tệ áp dụng làm tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà Nước.
Cụ thể 7 cặp tỷ giá này như sau:
- Đồng Đô la Mỹ (USD) có tỷ giá bán được niêm yết so với đồng Việt Nam là 23,375
- Đồng Euro (EUR) có tỷ giá mua được niêm yết là 24.089 và tỷ giá bán được niêm yết là 26.624 so với đồng Việt Nam.
- Đồng Yên Nhật (JPY) có tỷ giá mua được niêm yết là 171 và tỷ giá bán được niêm yết là 189 so với đồng Việt Nam.
- Đồng Bảng Anh (GBP) có tỷ giá mua được niêm yết là 27.190 và tỷ giá bán được niêm yết là 30.052 so với đồng Việt Nam.
- Đồng Phơ răng Thuỵ Sĩ (CHF) có tỷ giá mua được niêm yết là 24.3287 và tỷ giá bán được niêm yết là 26.888 so với đồng Việt Nam.
- Đồng Đô la Úc (AUD) có tỷ giá mua được niêm yết là 15.579 và tỷ giá bán được niêm yết là 17.219 so với đồng Việt Nam.
- Đồng Đô la Canada (CAD) có tỷ giá mua được niêm yết là 16.686 và tỷ giá bán được niêm yết là 18.442 so với đồng Việt Nam.
Tra Cứu Tỷ Giá Ngoại Tệ Các Ngân Hàng Khác
Bên cạnh tỷ giá VCB, các bạn có thể tham khảo tỷ giá hối đoái của các ngân hàng khác sau:
Tỷ Giá Ngoại Tệ Techcombank
Thông tin tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Techcombank hôm nay:
- Mua vào có 6 ngoại tệ tăng giá, và 1 giảm giá và 5 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.
- Bán ra có 6 ngoại tệ tăng giá và 3 ngoại tệ giảm giá và 3 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt
- Tỷ giá đô la Mỹ (USD): chiều mua vào giảm 0.01% , bán ra giảm 0.01%
- Tỷ giá đô la Euro (EUR): chiều mua vào tăng 0% , bán ra tăng 0.01%
- Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): chiều mua vào tăng 0.11% , bán ra tăng 0.11%
- Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): chiều mua vào tăng 0.01% , bán ra tăng 0%
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD (50-100) | Đô Mỹ | 22.919 | 22.939 | 23.119 |
USD (5,10,20) | Đô Mỹ | 22.499 | – | – |
USD (1,2) | Đô Mỹ | 22.456 | – | – |
EUR | Euro | 27.142 | 27.356 | 28.358 |
AUD | Đô Úc | 17.348 | 17.588 | 18.191 |
CAD | Đô Canada | 17.698 | 17.902 | 18.503 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.601 | 24.855 | 25.458 |
CNY | Nhân dân tệ | – | 3.499 | 3.629 |
GBP | Bảng Anh | 31.323 | 31.573 | 32.476 |
HKD | Đô Hồng Kông | – | 2.838 | 3.038 |
JPY | Yên Nhật | 211,94 | 212,03 | 221,05 |
KRW | Won Hàn Quốc | – | – | 24,00 |
MYR | Ringgit Malaysia | – | 5.601 | 5.754 |
SGD | Đô Singapore | 16.938 | 17.033 | 17.634 |
THB | Baht Thái Lan | 728 | 739 | 789 |
Tỷ Giá Ngân Hàng BIDV
Thông tin tỷ giá 20 ngoại tệ Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam hôm nay. Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá, và 0 giảm giá và 20 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua. Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 20 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt
- Tỷ giá đô la Mỹ (USD): Cả chiều mua vào và bán ra vẫn được giữ nguyên so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Euro (EUR): Cả chiều mua vào và bán ra vẫn được giữ nguyên so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): Cả chiều mua vào và bán ra vẫn được giữ nguyên so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY):Cả chiều mua vào và bán ra vẫn được giữ nguyên so với hôm qua.
Tỷ Giá Ngân hàng BIDV | ||||
Mã NT | Tên Ngoại Tệ | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra |
USD | ĐÔ LA MỸ | 22,925 | 22,925 | 23,125 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 17,52029 | 17,62630 | 18,13430 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,77434 | 17,88134 | 18,45134 |
JPY | YÊN NHẬT | 2090 | 2110 | 219-1 |
EUR | EURO | 27,217-143 | 27,291-143 | 28,336-149 |
CHF | FRANC THỤY SĨ | 24,599-205 | 24,747-207 | 25,527-211 |
GBP | BẢNG ANH | 31,308-209 | 31,497-211 | 32,392-217 |
CNY | Nhân Dân Tệ | – | 3,507-4 | 3,609-5 |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,977-29 | 17,079-30 | 17,535-29 |
TWD | Đô Taiwan | 748-1 | – | 846-2 |
THB | BẠT THÁI LAN | 719-2 | 726-2 | 790-2 |
MYR | RINGGIT MALAYSIA | 5,321-4 | – | 5,821-4 |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | – | 3,670-19 | 3,777-20 |
HKD | ĐÔ HONGKONG | 2,911 | 2,931-1 | 3,005 |
KRW | WON HÀN QUỐC | 18.37-0.05 | – | 22.37-0.06 |
NOK | KRONE NA UY | – | 2,6404 | 2,7185 |
RUB | RÚP NGA | – | 280-1 | 358-1 |
NZD | Đô New Zealand | 16,423-57 | 16,522-57 | 16,860-54 |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | – | 2,687-9 | 2,766-10 |
Tỷ Giá Ngân Hàng VPBank
Thông tin tỷ giá 8 ngoại tệ Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng hôm nay. Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá, và 0 giảm giá và 8 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua. Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 8 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt
- Tỷ giá đô la Mỹ (USD): Giữa chiều mua vào và bán ra không biến động so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Euro (EUR): Giữa chiều mua vào và bán ra không biến động so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): Giữa chiều mua vào và bán ra không biến động so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): Giữa chiều mua vào và bán ra không biến động so với hôm qua.
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | Đô Mỹ | 22.920 | 22.940 | 23.120 |
EUR | Euro | 27.287 | 27.475 | 28.158 |
AUD | Đô Úc | 17.516 | 17.637 | 18.264 |
CAD | Đô Canada | 17.809 | 17.977 | 18.482 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.642 | 24.852 | 25.388 |
GBP | Bảng Anh | 31.463 | 31.707 | 32.388 |
JPY | Yên Nhật | 211,03 | 212,57 | 218,22 |
SGD | Đô Singapore | 17.061 | 17.096 | 17.599 |
Kết Luận
Trên đây là tất tần tật những thông tin về tỷ giá ngân hàng Vietcombank/Vietcombank tỷ giá/ ty gia VCB và một số ngân hàng khác. Quý khách hàng thân thiết của Vietcombank hay đang có dự định gửi gắm tiền của mình vào ngân hàng này có thể tham khảo. Hy vọng đây là những dữ liệu cần thiết dành cho quý khách hàng.
Bài viết được tổng hợp bởi Lamchutaichinh.vn