Thông Tin Tỷ Giá Ngân Hàng Vietinbank Mới Nhất 2022

0
682

Tỷ giá ngân hàng Vietinbank hay tỷ giá ngoại tệ Vietinbank thay đổi liên tục trong ngày, vì thế khách hàng cần cập nhật thường xuyên các chỉ số này để các giao dịch được diễn ra nhanh chóng hơn. Bài viết sau đây chúng tôi sẽ giúp khách hàng cập nhật nhanh những thông số về tỷ giá Vietinbank sau đây.

Tỷ Giá Ngân Hàng Vietinbank Mới Nhất Hôm Nay

Thông tin tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Vietinbank hôm nay:

  • Ở chiều mua vào có 8 ngoại tệ tăng giá, và 3 giảm giá và 6 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.
  • Chiều bán ra có 12 ngoại tệ tăng giá và 4 ngoại tệ giảm giá và 1 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.

Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt:

  • Tỷ giá đô la Mỹ (USD): mua vào giảm 0.02%, bán ra giảm 0.02%.
  • Tỷ giá đô la Euro (EUR): mua vào tăng 0.1%, bán ra tăng 0.1%.
  • Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): mua vào giảm 0.01%, bán ra giảm 0.01%.
  • Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): mua vào giảm 0.03%, bán ra giảm 0.03%.
Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay
Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay
Ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặt
USD (50,100)Đô Mỹ22.88322.92323.123
USD (<50)Đô Mỹ22.833
EUR (50,100)Euro27.27927.30428.384
EUR (<50)Euro27.274
AUDĐô Úc17.65017.75018.300
CADĐô Canada17.94218.04218.592
CHFFranc Thụy Sĩ24.78624.89125.391
CNYNhân dân tệ3.5183.628
DKKKrone Đan Mạch3.6723.802
GBPBảng Anh31.57731.62732.587
HKDĐô Hồng Kông2.8932.9083.043
JPYYên Nhật209,43209,93218,43
KRWWon Hàn Quốc18,6919,4922,29
LAKKip Lào2,272,72
NOKKrone Na Uy2.6572.737
NZDĐô New Zealand16.48816.57116.858
SEKKrona Thụy Điển2.7042.754
SGDĐô Singapore16.83116.93117.481
THBBaht Thái Lan707,07751,41775,07

Thông Tin Cơ Bản Về Ngân Hàng Vietinbank

Thông tin cơ bản:

  • Tên đăng ký tiếng anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank For Industry and Trade.
  • Tên giao dịch: VietinBank.
  • Vốn điều lệ: 37.234.045.560.000 đồng.
  • Vốn chủ sở hữu: 67.455.517.000.000 đồng (tại thời điểm 31/12/2018).
  • Trụ sở chính: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
  • Hotline Vietinbank: 1900 558 868/024 3941 8868.
  • Số Fax: 024 3942 1032.
  • Mã ngân hàng: ICBVVNVX.
  • Website: http://www.vietinbank.vn/web/home/vn/index.html.
Ngân hàng Vietinbank có lịch sự phát triển lâu đời.
Ngân hàng Vietinbank có lịch sự phát triển lâu đời.

Các Mốc Phát Triển Của Ngân Hàng Vietinbank

Những cột mốc lịch sử của ngân hàng Vietinbank:

  • Từ tháng 7/1988 – 2000: Tập trung xây dựng và chuyển đổi hệ thống ngân hàng từ một cấp thành hai cấp.
  • Từ năm 2001 – 2008: Hoàn thiện đề án tái cơ cấu ngân hàng về xử lý nợ, mô hình tổ chức cũng như cơ chế chính sách và hoạt động kinh doanh.
  • Năm 2009 – 2013: Cổ phần hóa thành công, đưa ngân hàng phát triển lên con đường đổi mới và đa dạng các hoạt động ngân hàng.
  • Từ 2014 đến nay: Vietinbank tập trung xây dựng và thực thi theo hoạch định chiến lược, đột phá về công nghệ, đổi mới mọi mặt được toàn diện.

Hệ thống mạng lưới hiện nay của VietinBank có:

  • 155 chi nhánh trải dài trên 63 tỉnh, thành phố trên cả nước.
  • Ngân hàng Vietinbank có 02 văn phòng đại diện ở TP. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh và 01 Trung tâm Tài trợ thương mại.
  • Có 05 Trung tâm Quản lý tiền mặt, 03 đơn vị sự nghiệp (Trung tâm thẻ, Trung tâm công nghệ Thông tin, Trường Đào tạo & Phát triển Nguồn nhân lực VietinBank).
  • 958 phòng giao dịch.
  • 02 chi nhánh tại CHLB Đức, 01 văn phòng đại diện tại Myanmar và 01 Ngân hàng con ở nước CHDCND Lào.
  • Đã thiết lập mối quan hệ với trên 1.000 ngân hàng đại lý tại hơn 90 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.

Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của VietinBank gồm:

  • Hoạt động huy động tiền gửi và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn từ các tổ chức và cá nhân.
  • Vietinbank thực hiện các hoạt động cho vay ngắn hạn và dài hạn với tất cả các tổ chức, cá nhân, dựa trên cơ sở tính chất và khả năng vốn của ngân hàng.
  • Thanh toán giữa các tổ chức và cá nhân
  • Hoạt động giao dịch ngoại tệ, các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế, chiết khấu thương phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác và các dịch vụ ngân hàng khác được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho phép.

VietinBank ngày càng có những bước phát triển đột phá nhằm mang đến cho khách hàng những sản phẩm, dịch vụ tài chính tốt nhất.

Tra Cứu Tỷ Giá Ngoại Tệ Các Ngân Hàng Khác

Bên cạnh tỷ giá Vietinbank, các bạn có thể tham khảo tỷ giá hối đoái của các ngân hàng khác sau:

Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank

Thông tin tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Vietcombank hôm nay:

  • Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 giảm giá và 20 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.
  • Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 20 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.

Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt:

  • Tỷ giá đô la Mỹ (USD): Mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên so với hôm qua.
  • Tỷ giá đô la Euro (EUR): Mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên so với hôm qua.
  • Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): Mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên so với hôm qua.
  • Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): Mua vào và bán ra vẫn giữ nguyên so với hôm qua.

Bảng tỷ giá USD Vietcombank Việt Nam (Đơn vị: Đồng)

Ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặt
USDĐô Mỹ22.910,0022.940,0023.120,00
EUREuro26.890,1427.161,7628.294,96
AUDĐô Úc17.428,5917.604,6418.156,58
CADĐô Canada17.748,0117.927,2818.489,34
CHFFranc Thụy Sĩ24.530,7624.778,5525.555,41
CNYNhân dân tệ3.490,313.525,573.636,65
DKKKrone Đan Mạch3.662,203.799,75
GBPBảng Anh31.261,0231.576,7932.566,79
HKDĐô Hồng Kông2.894,812.924,053.015,72
INRRupee Ấn Độ313,09325,38
JPYYên Nhật209,13211,24220,05
KRWWon Hàn Quốc17,8219,8021,70
KWDĐồng Dinar75.972,3978.953,86
MYRRinggit Malaysia5.626,285.744,93
NOKKrone Na Uy2.636,492.746,49
RUBRúp Nga309,60344,99
SARRian Ả-Rập-Xê-Út6.124,786.365,14
SEKKrona Thụy Điển2.678,292.790,03
SGDĐô Singapore16.902,2917.073,0217.608,30
THBBaht Thái Lan673,23748,03776,13

Tỷ Giá Ngân Hàng Sacombank

Thông tin tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Sacombank hôm nay. Ở chiều mua vào có 3 ngoại tệ tăng giá, và 4 giảm giá và 14 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua. Chiều bán ra có 5 ngoại tệ tăng giá và 6 ngoại tệ giảm giá và 10 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.

Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt

  • Tỷ giá đô la Mỹ (USD) chiều mua vào giảm 0%, bán ra giảm 0%
  • Tỷ giá đô la Euro (EUR) chiều mua vào tăng 0.05%, bán ra tăng 0.04%
  • Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP) chiều mua vào giảm 0.14%, bán ra giảm 0.15%
  • Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY) chiều mua vào giữ nguyên so với hôm qua, bán ra giảm 0.46%
Ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
USDĐô Mỹ22.92422.96423.13623.106
EUREuro27.45027.55028.00727.857
AUDĐô Úc17.64817.74818.25418.154
CADĐô Canada17.96918.06918.47818.278
CHFFranc Thụy Sĩ24.85324.95325.36625.216
CNYNhân dân tệ3.4873.658
DKKKrone Đan Mạch3.6493.925
GBPBảng Anh31.71831.81832.22632.026
HKDĐô Hồng Kông2.8773.088
JPYYên Nhật212,86214,36219,24217,94
KHRRiel Campuchia5,635,70
KRWWon Hàn Quốc20,3322,56
LAKKip Lào2,172,47
MYRRinggit Malaysia5.3705.843
NOKKrone Na Uy2.6352.790
NZDĐô New Zealand16.45116.857
PHPPeso Philippine474504
SEKKrona Thụy Điển2.6492.905
SGDĐô Singapore17.07017.17017.47517.375
THBBaht Thái Lan735825820
TWDĐài Tệ803900

Kết Luận

Trên đây là những thông tin về tỷ giá ngân hàng Vietinbank hay Vietinbank tỷ giá/tỷ giá hối đoái dành cho những khách hàng đang quan tâm tới tỷ giá USD Vietinbank. Hy vọng rằng các con số được đưa ra ở trên không làm bạn thất vọng.

Bài viết được tổng hợp bởi lamchutaichinh.vn

5/5 - (1 bình chọn)
Mình là Nguyễn Thành, một Blogger với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và fintech. Hi vọng những kiến thức được mình chia sẻ trên Làm Chủ Tài Chính sẽ giúp việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh, đơn giản và hiệu quả nhất.