Nhiều người làm việc trong ngành ngân hàng hay quan tâm đến tỷ giá của các ngân hàng hiện nay. Một trong số đó là tỷ giá ngân hàng VPBank, ngân hàng có sức ảnh hưởng lớn trên thị trường Việt Nam. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu thêm về VPBank cũng như có thêm thông tin về tỷ giá để đầu tư, phát triển.
Tỷ Giá Ngân Hàng VPBank Mới Nhất Hôm Nay
Tỷ giá ngân hàng hay tỷ giá ngoại tệ của ngân hàng VPBank mới nhất hôm nay hầu như không có sự thay đổi so với trước đó. Cụ thể, bạn đọc có thể tham khảo thông tin giá ngoại tệ tại ngân hàng VPBank chi tiết trong bảng sau:
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | Đô Mỹ | 22.940 | 22.960 | 23.140 |
EUR | Euro | 27.134 | 27.321 | 28.004 |
AUD | Đô Úc | 17.546 | 17.668 | 18.295 |
CAD | Đô Canada | 18.090 | 18.260 | 18.771 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.300 | 24.508 | 25.043 |
GBP | Bảng Anh | 31.519 | 31.763 | 32.449 |
JPY | Yên Nhật | 207,14 | 208,67 | 214,28 |
SGD | Đô Singapore | 16.887 | 16.921 | 17.422 |
Bảng tỷ giá ngoại tệ của VPBank
Những thông tin giá ngoại tệ tại ngân hàng VPBank đều được cập nhật liên tục, nhằm mang đến cho khách hàng thông tin chính xác và nhanh nhất. Ở ngân hàng VPBank, các ngoại tệ đều được giao dịch với đầy đủ phương thức mua – bán tiền mặt và mua chuyển khoản.

Thông Tin Cơ Bản Về Ngân Hàng VPBank
Ngân hàng VPBank được đánh giá là một trong bốn ngân hàng có giá trị thương hiệu cao nhất tại Việt Nam. VPBank là chữ viết tắt của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng được thành lập vào năm 1993.
Sau hơn 28 năm hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng, VPBank đã tạo được niềm tin, uy tín đến với khách hàng.VPBank đã góp mặt trong top 300 ngân hàng có giá trị thương hiệu cao nhất thế giới.
Ngân hàng có độ phủ sóng đến nhiều tỉnh thành ở Việt Nam và có hơn 227 điểm giao dịch trên cả nước. VPBank đã và đang nắm bắt được xu hướng đại, kết hợp các yếu tố công nghệ thông tin để giúp phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.
Ngân hàng liên kết với nhiều đối tác lớn nhỏ khắp mọi nơi như: Vinmec, Be Groups… nhằm gắn kết với khách hàng. Thái độ phục vụ của nhân viên nhiệt tình, tận tâm và chuyên nghiệp giúp bạn thoải mái khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng.
VPBank còn có nhiều ưu đãi về cho vay với lãi suất hợp lý, mở rộng nhiều dịch vụ tiện ích. Một số dịch vụ thu hút được khách hàng như:
- Dịch vụ chi trả lương;
- Dịch vụ chuyển tiền trong nước và quốc tế;
- Dịch vụ kiểm định ngoại tệ…

Tra Cứu Tỷ Giá Ngoại Tệ Các Ngân Hàng Khác
Bên cạnh tỷ giá ngân hàng VPBank, bạn có thể tìm hiểu thêm về tỷ giá của một số ngân hàng khác.
- Tỷ giá ngân hàng Vietcombank: tỷ giá ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank không có sự thay đổi so với ngân hàng VPBank.
- Tỷ giá ngân hàng Techcombank: Ngân hàng Techcombank cập nhật tỷ giá hối đoái chuẩn xác. Tuy nhiên, ngân hàng chưa cập nhật phần tỷ giá mua USD chuyển khoản và tỷ giá bán USD. So với Techcombank thì tỷ giá usd VPBank đầy đủ hơn rất nhiều.
- Tỷ giá ngân hàng BIDV: so với ngân hàng VPBank thì tỷ giá ngoại tệ của BIDV có phần đầy đủ hơn. Họ tổng hợp thêm giá của Nhân dân tệ (Trung Quốc), Won (Hàn Quốc), Bạt (Thái Lan)…
Thông tin liên hệ ngân hàng VPBank
Dưới đây là một vài thông tin liên hệ về ngân hàng VPBank để giúp cho khách hàng có thể dễ dàng kết nối và giao dịch.
- Hội sở của ngân hàng VPBank: 89 P. Láng Hạ, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Emali: chamsockhachhang@vpbank.com.vn
- Hotline VPBank: 1900545415
- Giờ làm việc ngân hàng VPBank: từ 7h30 – 11h30 (buổi sáng) – từ 13h00 – 17h00, tất cả các ngày
- Mã Swift Code VPBank: VPBKVNVX.
Kết Luận
Trên đây là một số thông tin quan trọng về tỷ giá ngân hàng VPBank cũng như những thông tin cơ bản về ngân hàng VPBank. VPBank tỷ giá đã được cập nhật chính xác nên các bạn có thể an tâm đọc thông tin và đầu tư ở mức hợp lý nhất.
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn