Trong khi đồng USD đã có xu hướng chững lại thì giá vàng trong nước lại có nhiều biến động. Việc cập nhật thường xuyên thông tin giá vàng sẽ tạo cơ sở để bạn đưa ra các quyết định đầu tư chính xác. Vậy hiện nay 1 chỉ vàng giá bao nhiêu?
Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết sau đây.
1 Chỉ Vàng 9999 Giá Bao Nhiêu Tiền?
Với thị trường vàng bạc trong nước, giá 1 chỉ vàng thay đổi theo từng thương hiệu. Dưới đây là bảng cập nhật giá 1 chỉ vàng 9999 mới nhất hôm nay 21/11/2024:
Thương hiệu | Loại | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|---|
SJC | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
5,570,000
|
5,650,000
|
SJC | Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
5,570,000
|
5,675,000
|
SJC | Nữ Trang 99,99% |
5,550,000
|
5,625,000
|
PNJ | Nhẫn Trơn PNJ (999,9) |
5,560,000
|
5,660,000
|
PNJ | Vàng 24K (999,9) |
5,550,000
|
5,630,000
|
Bảo Tín Minh Châu | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999,9 |
5,520,000
|
5,630,000
|
Bảo Tín Minh Châu | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999,9 |
5,558,000
|
5,648,000
|
Phú Quý | Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999,9) | 5,565,000 | 5,655,000 |
Phú Quý | Thần Tài Phú Quý (24K 999,9) | 5,580,000 | 5,665,000 |
Phú Quý | Vàng trang sức 9999 | 5,530,000 | 5,630,000 |
Phú Quý | Nhẫn tròn Phú Quý (24K 9999) | 5,565,000 | 5,635,000 |
Ngọc Thẩm | Nhẫn 999,9 |
5,500,000
|
5,580,000
|
Ngọc Thẩm | Vàng 24K (990) |
5,430,000
|
5,550,000
|
Mi Hồng | 999 |
5,530,000
|
5,580,000
|
Giá 1 Chỉ Vàng Hôm Nay Tại Các Địa Phương
Trong ngày hôm nay 21/11/2024, giá vàng thế giới có những dấu hiệu tích cực, cụ thể là giảm nhẹ cả 2 đầu mua vào – bán ra tại hầu hết các tổ chức.
Giá 1 chỉ vàng SJC 3 thành phố lớn:
Trong ngày 21/11/2024, giá vàng có những dấu hiệu tăng nhẹ cả 2 đầu mua vào – bán ra tại hầu hết các tổ chức.
- Giá 1 chỉ vàng SJC HCM có giá 6.660.000 đ(mua vào) và 6.730.000 đ(bán ra).
- Giá 1 chỉ vàng SJC Hà Nội có giá 6.660.000 đ(mua vào) và 6.732.000 đ(bán ra).
- Giá 1 chỉ vàng SJC Đà Nẵng có giá 6.660.000 đ(mua vào) và 6.732.000 đ(bán ra).
Giá 1 chỉ vàng DOJI 2 thành phố lớn:
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Hà Nội có giá 6.660.000 đ (mua vào) và 6.730.000 đ (bán ra).
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / HCM có giá 6.660.000 đ (mua vào) và 6.730.000 đ (bán ra).
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Đà Nẵng có giá 6655.000 đ (mua vào) và 6.730.000 đ (bán ra).
Bảng giá vàng SJC mới nhất hôm nay:
Khu vực | Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.700.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 5.270.000 | 5.370.000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 5.270.000 | 5.380.000 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 5.250.000 | 5.330.000 | |
Vàng nữ trang 99% | 5.147.200 | 5.277.200 | |
Vàng nữ trang 75% | 3.812.900 | 4.012.900 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 2.922.700 | 3.122.700 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 2.037.800 | 2.237.800 | |
Hà Nội | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Đà Nẵng | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Nha Trang | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Cà Mau | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Huế | Vàng SJC 1L – 10L | 6.617.000 | 6.703.000 |
Bình Phước | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Biên Hòa | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.700.000 |
Miền Tây | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.700.000 |
Quãng Ngãi | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.700.000 |
Long Xuyên | Vàng SJC 1L – 10L | 6.622.000 | 6.705.000 |
Bạc Liêu | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Quy Nhơn | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Phan Rang | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Hạ Long | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Quảng Nam | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Nhìn chung, 1 chỉ vàng giá bao nhiêu thay đổi theo từng thời điểm niêm yết giá và có chênh lệch nhỏ giữa các đơn vị kinh doanh vàng.
Mỗi đơn vị kinh doanh vàng sẽ thiết kế các kiểu dáng trang sức vàng khác nhau và có độ uy tín khác nhau và có mức độ uy tín khác nhau trên thị trường.
Giá 1 Cây Vàng SCJ Bao Nhiêu Tiền?
Trong các dịp quan trọng như cưới hỏi hay ngày Vía Thần Tài người ta thường giao dịch theo đơn vị cây vàng. Trong ngày hôm nay, giá 1 cây vàng không có nhiều biến động. Trên các sàn giao dịch, 1 cây vàng dao động từ 51.650.000 đồng – 55.350.000 đồng.
Việc tìm hiểu 1 cây vàng bao nhiêu tiền giúp các bạn hiểu rõ hơn về đơn vị đo đường vàng cũng như đưa ra các khoản chi phí hợp lý nếu đầu tư hay tích trữ.
Bảng giá 1 cây vàng SJC cập nhật mới nhất hôm nay:
LOẠI VÀNG | MUA | BÁN |
SJC 1L, 10L | 67,500,000 | 68,100,000 |
SJC 5C | 67,500,000 | 68,120,000 |
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN | 67,500,000 | 68,130,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ |
55,950,000 | 56,900,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 0.5 CHỈ |
55,950,000 | 57,000,000 |
NỮ TRANG 99.99% | 55,800,000 | 56,600,000 |
NỮ TRANG 99% | 54,840,000 | 56,040,000 |
NỮ TRANG 68% | 36,642,000 | 38,642,000 |
NỮ TRANG 41.7% | 21,755,000 | 23,755,000 |
Tìm Hiểu Đơn Vị Đo Lường Của Vàng
Khi nói tới vàng người ta không dùng các đơn vị đo khối lượng thông thường mà sử dụng đơn vị riêng. Ngoài đơn vị tính phổ biến là chỉ vàng, trên thị trường người ta còn sử dụng đơn vị cây vàng và lượng vàng để giao dịch.
Theo đó:
- 1 Cây vàng = 1 Lượng vàng = 10 Chỉ vàng = 100 Phân vàng = 37,5g vàng = 0,0375 kg vàng.
- 1 Kg vàng = 266 Chỉ vàng = 26 Cây 6 Chỉ 6 Phân vàng.
- 1 Chỉ vàng = 10 Phân vàng.
Quy đổi theo giá vàng hiện tại, ta sẽ tính được giá 1 cây vàng:
- 1 Phân vàng = 560.000 VND (560 nghìn).
- 1 Chỉ vàng = 5.600.000 VND (5 triệu 6).
- 1 Cây vàng = 56.000.000 VND (56 triệu).
- 1 Kg vàng = 1.489.600.000 VND (1 tỷ 489 triệu 600 nghìn).
- 10 Kg vàng = 14.896.000.000 VND (14 tỷ 896 triệu).
Vì vàng là một kim loại quý nên đơn vị tính thường nhỏ hơn nhiều lần so với đơn vị kilogram hay tấn thông thường. Nếu lấy 1 kg vàng ta có thể quy đổi thành 266 chỉ vàng – 1 con số tương đối lớn. Vì vậy, trên thị trường thường chỉ giao dịch vàng theo các đơn vị chỉ vàng, cây vàng hay lượng vàng.
Phân Loại Vàng Hiện Nay Trên Thị Trường
Hiện nay trên thị trường có 3 loại vàng phổ biến là vàng 9999, vàng tây và vàng trắng. Mỗi loại vàng có những đặc tính khác nhau và giá cả cũng có nhiều khác biệt. Tùy vào nhu cầu của từng cá nhân mà bạn có thể lựa chọn cho mình loại vàng phù hợp.
- Vàng 9999 hay còn được gọi là vàng ta. Đây là loại vàng được chế tạo từ 100% vàng nguyên chất.
- Vàng tây: là một loại hợp kim của vàng nguyên chất với một lượng nhất định các kim loại quý khác.
- Vàng trắng: cũng là một loại hợp kim của vàng, bạc và palladium. Giống như tên gọi thì vàng trắng có màu sáng trắng.
Mỗi loại vàng có những ưu thế riêng của mình. Nhìn chung, giá 1 chỉ vàng 999 thường cao nhất. Trong khi đó, giá của vàng tây tùy thuộc vào tuổi vàng và hàm lượng vàng nguyên chất trong loại vàng đó. Vàng trắng cũng có mức giá giao dịch tương đối cao.
Một số câu hỏi thường gặp khi tìm hiểu về giá vàng
Đồng nghĩa với các thắc mắc liên quan đến 1 chỉ vàng giá bao nhiêu, khá nhiều khách hàng cũng có những câu hỏi tương tự như:
- 1 phân vàng bao nhiêu tiền?
- Vàng ta bao nhiêu 1 chỉ?
- Vàng thẻ bao nhiêu 1 chỉ?
- 1 chỉ vàng bán ra bao nhiêu tiền?
- 10 chỉ vàng bao nhiêu tiền?
Tất cả lời giải đáp đã được thông tin đến các bạn một cách đầy đủ và chi tiết trong phần trên của bài viết.
Kết Luận
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại vàng khác nhau với các kiểu dáng và kích thước để có thể đáp ứng được tất cả yêu cầu của khách hàng.
Mong rằng với bài viết này đã giúp bạn phân biệt được các loại vàng phổ biến và trả lời được câu hỏi 1 chỉ vàng giá bao nhiêu.
Có thể bạn quan tâm:
- 1 kg vàng bao nhiêu cây?
- Bộ vòng ximen vàng 18k giá bao nhiêu?
- Giá 5 phân vàng bao nhiêu tiền?
- Nhẫn vàng nam 18k 1 chỉ giá bao nhiêu?
Thông tin biên tập bởi: lamchutaichinh.vn