Biểu phí Sacombank 2022: Phí chuyển tiền, dịch vụ thẻ …

0
2106

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank là ngân hàng tư nhân uy tín và liên tục có mặt trong top 3 ngân hàng xuất sắc nhất Việt Nam. Đáp ứng nhu cầu tìm hiểu của khách hàng, lamchutaichinh sẽ tổng hợp thông tin biểu phí Sacombank mới nhất 2021 trong bài dưới đây.

Các Hình Thức Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank

Chuyển Tiền Trong Nước

Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng mà không cần phải có tài khoản ngân hàng Sacombank. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như

  • Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM.
  • Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking.
  • Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.

Chuyển Tiền Quốc Tế

Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng mà chỉ cần giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế. (Mã số chuyển tiền được cung cấp tại các điểm giao dịch của ngân hàng Sacombank)

  • Loại tiền gửi: USD.
  • Loại tiền nhận: USD hoặc VND.

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank 

Phí chuyển tiền là một trong những loại phí rất nhiều khách hàng quan tâm trước khi lựa chọn dịch vụ của ngân hàng đặc biệt là những khách hàng giao dịch nhiều.

Phí Chuyển Tiền Sacombank Trực Tiếp Tại Quầy

Khách hàng có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch của 561 các chi nhánh/PGD Sacombank tại 51 tỉnh thành trên toàn quốc.

Chuyển khoảnVNDNgoại tệ
Trong hệ thốngCùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản thanh toán TKTTMiễn phíMiễn phí
Khác tỉnh, thành phố nơi mở TKTT9.000đ/món0,01%; min: 1USD – max: 20USD
Nhận bằng CMND0,03%; min: 15.000đ – max: 900.000đ
Ngoài hệ thốngCùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT0,02%; min: 15.000đ – max: 900.000đ0,03%; min: 2USD – max: 50USD
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ0,05%; min: 5USD – max: 50USD
Nhận bằng CMND0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ
Điều chỉnh/ Yêu cầu hoàn trả LCK trong hệ thống nhận CMND/ LCK ngoài hệ thống15.000đ/lần1USD/lần

Phí Chuyển Tiền Sacombank Tại Trụ ATM

bieu phi sacombank
Chuyển tiền tại cây ATM

Hiện nay, ngân hàng Sacombank có tổng tất cả 788  cây ATM đặt tại 45 tỉnh, thành phố trên toàn quốc. Trong đó nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh có 260 cây, Hà Nội có 86 cây, Kiên Giang có 26 cây… Khách hàng có thể liên hệ tổng đài Sacombank để cập nhật chi tiết.

Biểu phí chuyển tiền Sacombank tại ATM như sau:

Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM
  • Sacombank:  2.000 VNĐ
  • Napas: 3.300 VNĐ
Phí chuyển khoản khác ngân hàng5.000 VNĐ
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác (VISA DIRECT)
  • Nạp tiền vào thẻ trả trước Visa: 7.000VNĐ
  • Thanh toán thẻ tín dụng Visa: 7.000VNĐ
  • Chuyển tiền đến thẻ thanh toán Visa: 7.000VNĐ
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động phí internet banking sacombank 2022(CARDLESS)5.000 VNĐ

Phí Internet Banking Sacombank 2022

  Phí chuyển tiền mặt từ Sacombank qua ngân hàng điện tử (ebanking và Mbanking)
Chuyển khoản trong hệ thống từ tài khoản nhận bằng tài khoảnCùng Tỉnh/TPMiễn phí
Khác Tỉnh/TP8.000đ
Chuyển khoản trong hệ thống từ thẻ nhận bằng tài khoản8.000đ
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMNDMức phí: 0,024%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 900.000 VNĐ
Chuyển tiền – Nhận bằng di động8.000đ
Chuyển tiền đến Thẻ Visa15.000đ
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng tài khoản/ CMND)Cùng Tỉnh/TPMức phí: 0,018%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 900.000 VNĐ
Cùng Tỉnh/TPMức phí: 0,041%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 25.000 VNĐ
  • Tối đa: 900.000 VNĐ
Chuyển khoản nhanh (nhận bằng tài khoản/ Thẻ)
Dưới 100tr12.000đ
Từ 100tr đến 200tr15.000đ
Trên 200tr trở lên17.000đ

Thời Gian Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Sacombank Là Bao Lâu?

Chuyển tiền từ Sacombank sang ngân hàng khác sẽ có 2 trường hợp sau:

  • Chuyển tiền thông thường sẽ mất thời gian khá lâu có thể mất khoảng 1 vài tiếng thậm chí có thể lên đến một vài ngày nếu chuyển đúng lúc cao điểm hoặc bị gián đoạn.
  • Chuyển tiền nhanh 24/7 là hình thức chuyển tiền nhanh nhất bất kể cùng hay khác ngân hàng (có liên kết nội địa với nhau).. Mức phí sẽ thay đổi tùy thuộc vào số tiền chuyển.

Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Sacombank 

Các loại thẻ tín dụng Sacombank là:

  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank MasterCard Chuẩn.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank MasterCard Gold.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Standard.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Ladies First.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Vàng.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Infinite.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Citimart.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Platinum.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Parkson Privilege.
  • Thẻ tín dụng hoàn tiền Sacombank Visa Platinum Cashback.
  • Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank JCB Car Card.

Phí Làm Thẻ Tín Dụng Sacombank

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank đang áp dụng miễn phí phát hành tất cả các loại thẻ tín dụng. Khách hàng đăng ký thẻ sẽ được nhận sau 5 đến 7 ngày.

bieu phi sacombank
Phí thẻ tín dụng Sacombank

Phí Thường Niên Thẻ Sacombank

Phí thường niên các loại thẻ tín dụng Sacombank dao động từ 200.000 VND đến 1.699.000 VND. Cụ thể trong bảng sau:

Loại thẻ

Phí thường niênHạn mứcThu nhập tối thiểu 1 tháng
1. Thẻ tín dụng nội địa200.000 VND
2. Thẻ Sacombank Visa
Visa (Thường)299,000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

20 triệu VND5 triệu VND
Visa Gold (Vàng)399,000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

50 triệu VND5 triệu VND
Visa Ladies First299,000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

200 triệu VND5 triệu VND
Visa Platinum999.000VND

Thẻ phụ: Miễn phí

Không giới hạn60 triệu VND
Visa Platinum CashbackThẻ chính: 999,000 VND

Thẻ phụ: 499.000

Không giới hạn20 triệu VND
Visa Infinite19,999,000 VND

Thẻ phụ: Không áp dụng

Không giới hạn200 triệu VND
Visa Signature1.499.000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

60 triệu VND/tháng.
3.Thẻ Mastercard Sacombank
Mastercard (Chuẩn)299,000 VND20 triệu VND5 triệu VND
Mastercard Gold (Vàng)399,000 VND200 triệu VND5 triệu VND
World Mastercard1,499,000 VNDKhông giới hạn60 triệu VND
4. Thẻ JCB
JCB Car  399,000 VND200 triệu VND5 triệu VND
JCB Motor299,000 VND20 triệu VND5 triệu VND
JCB Ultimate1,699,000 VNDKhông giới hạn80 triệu VND
Thẻ UnionPay299,000 VND200 triệu VND5 triệu VND
Thẻ Family Napas200,000 VND200 triệu VND5 triệu VND

Biểu Phí Ngân Hàng Điện Tử Sacombank

Đa số khách hàng đều đăng ký sử dụng ngân hàng điện tử Sacombank vì có nhiều tính năng hấp dẫn và thuận tiện cho các loại giao dịch.

bieu phi sacombank
Biểu phí ngân hàng điện tử Sacombank

Internet Banking 

Biểu phí Sacombank khi sử dụng dịch vụ Internet Banking cụ thể trong bảng dưới đây, khách hàng quan tâm có thể tham khảo:

Phí sử dụngSử dụng truy vấn thông tinSử dụng tất cả các dịch vụ
Phí đăng ký mới sử dụngMiễn phíMiễn phí
Phí thường niênMiễn phíMiễn phí
Phí đăng ký cập nhật sử dụng (không áp dụng đối với KH chuyển từ truy vấn sang thanh toán)
Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngàyKhông sử dụng10.000
Cập nhật hạn mức thanh toán cho 1 giao dịch10.000
Cập nhật loại hình xác thực10.000
Phí tạm ngưng/kích hoạt sử dụng kênhMiễn phí50.000
Phí sử dụng loại hình xác thực
Xác thực OTP qua TokenKhông sử dụng200.000
Xác thực OTP qua SMS (tính theo tháng)5.000
Phí sử dụng SPDV (tính theo từng giao dịch)
Truy vấn thông tin tài khoản (TK)Miễn phíMiễn phí
Chuyển khoản trong hệ thống bằng TKKhông sử dụng

 

 

 

 

 

 

Miễn phí
Thanh toán hóa đơn điệnMiễn phí
Thanh toán hóa đơn VNPT, SPTMiễn phí
Thanh toán thẻ tín dụng2.000
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND0,027%. Tối thiểu là 14.000. Tối đa là 270.000
Phí điều chỉnh lệnh chuyển tiền trong hệ thống bằng CMND20.000
Thanh toán hóa đơn liên kết VNPAY (Homephone Viettel, Sfone, Viettel, ADSL Viettel)Miễn phí
Nạp tiền điện tử, điện thoại di độngMiễn phí
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng TK/CMND)0,036%. Tối thiểu là 18.000. Tối đa là 300.000

Mobile Banking 

Thông tin biểu phí Mobile Banking của ngân hàng Sacombank được quy định như sau:

Danh mục phíMức phí
Qua SMS
Phí đăng kýMiễn phí
Phí thay đổi mật khẩu bằng tin nhắn qua Mobile1.000
Phí nhận tin báo giao dịch tài khoản tự động qua Mobile4.500
Phí truy vấn 2 chiều thông tin số dư và giao dịch tài khoản tiền gửi qua Mobile1.000
Qua mPlus
Phí quản lý dịch vụ4.500
Phí sử dụng SPDV (tính theo từng giao dịch)
Tra cứu số dư tài khoản1.000
Tra cứu nợ vay1.000
Sao kê giao dịch tài khoản1.000
Chuyển khoản trong hệ thống2.000
Chuyển khoản trong hệ thống bằng CMNDMiễn phí
Thanh toán thẻ tín dụng2.000

Kết Luận

Trên đây là tổng hợp các thông tin cập nhật mới nhất về biểu phí Sacombank năm 2022. Khách hàng có nhu cầu giao dịch tại ngân hàng Sacombank có thể tham khảo bảng phí trên để chủ động thực hiện giao dịch.

Xem thêm biểu phí một số ngân hàng khác:

Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn

5/5 - (2 bình chọn)
Mình là Nguyễn Thành, một Blogger với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và fintech. Hi vọng những kiến thức được mình chia sẻ trên Làm Chủ Tài Chính sẽ giúp việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh, đơn giản và hiệu quả nhất.