Trên thị trường ngân hàng hiện nay, SCB thuộc top những ngân hàng có lãi suất huy động cao nhất. SCB luôn có những chính sách hấp dẫn thu hút khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm. Vậy lãi suất ngân hàng SCB là bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết sau.
Xem thêm: SCB là ngân hàng gì?
Vài nét về ngân hàng SCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn (SCB) là một trong những ngân hàng TMCP hàng đầu tại Việt Nam với quy mô đội ngũ nhân viên hơn 7.000 người và 239 chi nhánh/ phòng giao dịch trên cả nước.
Một số sản phẩm nổi bật của ngân hàng SCB có thể kể đến dịch vụ vay vốn, các gói tiền gửi tiết kiệm, tài khoản cá nhân, doanh nghiệp …
Tìm hiểu: Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào tốt nhất?
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng SCB Cập Nhật Mới Nhất
Theo thống kê mới nhất, lãi suất SCB dao động từ 3.95% đến 7.3% 1 năm. Chúng tôi sẽ cung cấp cho khách hàng thông tin đầy đủ, chi tiết về lãi suất SCB gửi tiết kiệm mới nhất dưới đây.
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm SCB Tại Quầy
Bảng lãi suất gửi tiết SCB tại quầy (%/năm): loại tiền VND
LOẠI TIỀN GỬI | LĨNH LÃI CUỐI KỲ(%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn | 1 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 6 | 5,8 | ||||
2 tháng | 6 | 5,92 | 5,81 | |||
3 tháng | 6 | 5,93 | 5,82 | |||
4 tháng | 6 | 5,94 | 5,83 | |||
5 tháng | 6 | 5,95 | 5,84 | |||
6 tháng | 7,8 | 7,65 | 7,64 | 7,49 | ||
7 tháng | 7,9 | 7,71 | 7,53 | |||
8 tháng | 8 | 7,78 | 7,57 | |||
9 tháng | 8,1 | 7,86 | 7,85 | 7,62 | ||
10 tháng | 8,2 | 7,92 | 7,66 | |||
11 tháng | 8,3 | 7,99 | 7,69 | |||
12 tháng | 9,5 | 9,28 | 9,1 | 9,08 | 8,67 | |
15 tháng | 9,1 | 8,64 | 8,62 | 8,17 | ||
18 tháng | 9,1 | 8,71 | 8,55 | 8,53 | 8,01 | |
24 tháng | 9,1 | 8,72 | 8,54 | 8,38 | 8,36 | 7,7 |
36 tháng | 9,1 | 8,38 | 8,21 | 8,07 | 8,04 | 7,1 |
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Online Ngân Hàng SCB
SCB cũng đang đẩy mạnh, khuyến khích người dùng sử dụng dịch vụ gửi tiết kiệm online. Đa số lãi suất ngân hàng SCB gửi tiết kiệm online đều cao hơn lãi suất niêm yết tại quầy.
Để có thế nắm được chính xác lãi suất ngân hàng Sài Gòn SCB gửi tiết kiệm online – loại tiền gửi VND, khách hàng theo dõi bảng dưới đây (%/năm):
KỲ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
LĨNH LÃI TRƯỚC |
LÃI HÀNG THÁNG |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
|
31, 39, 45 ngày |
5,8 |
6 |
|
1 tháng |
5,8 |
6 |
|
2 tháng |
5,81 |
5,92 |
6 |
3 tháng |
5,82 |
5,93 |
6 |
4 tháng |
5,83 |
5,94 |
6 |
5 tháng |
5,84 |
5,95 |
6 |
6 tháng |
9,41 |
9,68 |
9,9 |
7 tháng |
9,34 |
9,64 |
9,9 |
8 tháng |
9,27 |
9,61 |
9,9 |
9 tháng |
9,2 |
9,57 |
9,9 |
10 tháng |
9,13 |
9,53 |
9,9 |
11 tháng |
9,06 |
9,49 |
9,9 |
12 tháng |
9,03 |
9,48 |
9,95 |
13 tháng |
8,96 |
9,47 |
9,95 |
15 tháng |
8,83 |
9,39 |
9,95 |
18 tháng |
8,64 |
9,29 |
9,95 |
24 tháng |
8,28 |
9,09 |
9,95 |
36 tháng |
7,64 |
8,72 |
9,95 |
Tiền gửi có kỳ hạn dành cho KHCN
Lãi suất áp dụng cho tiền gửi VND.
LOẠI TIỀN GỬI | LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn | 1 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 6 | 5,8 | ||||
2 tháng | 6 | 5,92 | 5,81 | |||
3 tháng | 6 | 5,93 | 5,82 | |||
4 tháng | 6 | 5,94 | 5,83 | |||
5 tháng | 6 | 5,95 | 5,84 | |||
6 tháng | 9,5 | 7,65 | 7,64 | 7,49 | ||
7 tháng | 9,2 | 7,71 | 7,53 | |||
8 tháng | 9,2 | 7,78 | 7,57 | |||
9 tháng | 9,3 | 7,86 | 7,85 | 7,62 | ||
10 tháng | 9,3 | 7,92 | 7,66 | |||
11 tháng | 9,3 | 7,99 | 7,69 | |||
12 tháng | 9,5 | 9,28 | 9,1 | 9,08 | 8,67 | |
15 tháng | 9,45 | 8,64 | 8,62 | 8,17 | ||
18 tháng | 9,45 | 8,71 | 8,55 | 8,53 | 8,01 | |
24 tháng | 9,45 | 8,72 | 8,54 | 8,38 | 8,36 | 7,7 |
36 tháng | 9,45 | 8,38 | 8,21 | 8,07 | 8,04 | 7,1 |
Khách hàng có thể tham khảo chi tiết tại đây.
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng SCB
SCB cũng triển khai 2 gói tiết kiệm có thời hạn và không thời hạn.
Tương ứng với 2 gói sản phẩm này có các cách tính lãi suất ngân hàng Sài Gòn như sau.
Tính Lãi Gửi Tiết Kiệm Có Kì Hạn
Hình thức này chỉ cho phép người dùng rút lãi khi hết hạn gửi. Chính vì thế, lãi suất của hình thức này thường cao hơn. Nếu bạn rút tiền trước hạn thì sẽ tính lãi gửi không kì hạn. Công thức tính lãi suất ngân hàng SCB gửi tiết kiệm có kì hạn như sau:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi/365.
Hoặc:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm)/12 x Số tháng gửi.
Tính Lãi Gửi Tiết Kiệm Không Có Kì Hạn
Hình thức này cho phép người dùng rút tiền bất cứ khi nào mình muốn mà chẳng cần phải báo với ngân hàng. Vì vậy, lãi suất gửi tiết kiệm không kì hạn thường thấp hơn so với gửi tiết kiệm có kì hạn.
Công thức tính lãi suất ngân hàng Sài Gòn – lãi suất gửi tiết kiệm không có kì hạn như sau:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi/365.
Khách hàng có thể dễ dàng tính được mình nhận được bao nhiêu tiền lãi khi gửi tiết kiệm chỉ với các bước dưới đây.
Bước 1: Truy cập vào đường dẫn https://www.scb.com.vn/vie/cong-cu-tinh-toan
Bước 2: Nhập đầy đủ thông tin theo yêu cầu.
Bước 3: Nhận kết quả
Lãi Suất Vay Vốn Ngân Hàng Sài Gòn (SCB)
SCB cũng triển khai các gói vay vốn với các sản phẩm vay đa dạng, phong phú đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Một trong những sản phẩm vay nổi bật của SCB đó chính là vay tín chấp và vay thế chấp sổ đỏ.
Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về lãi suất ngân hàng SCB.
Lãi Suất Vay Tín Chấp SCB
Hiện nay, với gói vay tín chấp, SCB triển khai 2 sản phẩm vay đó là vay tiêu dùng và vay thấu chi tiêu dùng. Mức lãi suất SCB vay tín chấp sẽ phụ thuộc vào sản phẩm vay, đối tượng và uy tín cá nhân của người vay.
Lãi suất SCB với sản phẩm vay tín chấp khá ưu đãi:
Sản phẩm vay | Lãi suất |
Vay tiêu dùng | 15%/năm |
Vay thấu chi tiêu dùng | 15%/năm |
Lãi Suất Vay Thế Chấp SCB
SCB triển khai rất nhiều sản phẩm vay thế chấp khác nhau để phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng. Mỗi sản phẩm lại có mức lãi suất khác nhau:
Sản phẩm | Lãi suất |
Vay mua nhà | 7.9%/năm |
Vay tiêu dùng | 7.9%/năm |
Vay mua xe | 7.9%/năm |
Vay xây, sửa nhà | 7.9%/năm |
Vay mua nhà dự án | 7.9%/năm |
Vay kinh doanh | 5.99%/năm |
Vay thấu cho tài khoản tiền gửi do SCB phát hành | 7.9%/năm |
Vay du học | 7.9%/năm |
Vay cầm cố chứng từ có giá | 7.9%/năm |
Vay mua xe ô tô kinh doanh | 7.9%/năm |
Vay thấu chi bổ sung vốn kinh doanh | 5.99%/năm |
Vay phát triển nông nghiệp nông thôn | 7.9%/năm |
Kết Luận
Như vậy, chúng tôi đã cung cấp toàn bộ những thông tin liên quan đến lãi suất ngân hàng SCB mới nhất. Hi vọng rằng khách hàng tìm được thật nhiều thông tin hữu ích qua thông tin về chuyên mục lãi suất ngân hàng đươc chia sẻ qua bài viết trên đây. Chúc các bạn giao dịch thành công tại ngân hàng Sài Gòn (SCB).
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn