Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, VPBank đã triển khai rất nhiều hình thức gửi tiết kiệm khác nhau. Nếu quý khách có nhu cầu gửi tiết kiệm tại đây thì cần phải nắm rõ lãi suất ngân hàng VPBank để có thể tạo ra những giao dịch sinh lời. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu lãi suất VPBank qua bài viết sau.
Lãi Suất Ngân Hàng VPbank Khi Gửi Tiết Kiệm
Vừa qua, ngân hàng VPBank đã công bố lãi suất tiền gửi tiết kiệm mới nhất tháng 2 năm 2021. Dưới đây, chúng tôi sẽ cập nhật lãi suất ngân hàng VPBank cụ thể theo từng hình thức như sau:
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm VPBank Tại Quầy
Theo khảo sát mới nhất tháng 2-2021, lãi suất VPBank đối với loại tiền gửi thường và có kì hạn lấy lãi cuối kì ấn định từ 3.25% – 5.5%/năm. Mỗi hạn mức gửi sẽ có lãi suất khác nhau.

- Với hạn mức nhỏ hơn 300 triệu VND: lãi suất áp dụng từ 3.25% đến 5%. Lãi suất đạt đỉnh đang áp dụng tại hạn mức này là 5% với kì hạn từ 15 – 36 tháng.
- Hạn mức từ 300 triệu VND đến dưới 3 tỉ VND: lãi suất ấn định từ 3.35% đến 5.2%/năm.
- Hạn mức từ 3 tỉ VND đến dưới 10 tỉ VND: lãi suất VPBank áp dụng là 3.45% – 5.2%/năm.
- Hạn mức từ 10 tỉ VND đến dưới 50 tỉ: lãi suất VPBank áp dụng là 3.45% – 5.3%/năm.
- Hạn mức trên 50 tỉ VND: khách hàng được hưởng mức lãi suất cao nhất là 3.45% – 5.5%/năm.
- Với các kì hạn ngắn dưới 1 tháng, lãi suất ấn định là 0.2%/năm.
Dưới đây là lãi suất ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng khi gửi tiết kiệm thường và có kì hạn lấy lãi cuối kì cụ thể: (đơn vị %/năm)
Hạn mức/Kì hạn | Nhỏ hơn 300 triệu VND | 300 triệu đến 3 tỉ VND | 3 tỉ đến 10 tỉ VND | 10 tỉ đến 50 tỉ VND | Lớn hơn 50 tỉ VND |
1 – 3 tuần | 0.2 | ||||
1 tháng | 3.25 | 3.35 | 3.45 | 3.45 | 3.45 |
2 tháng | 3.25 | 3.35 | 3.45 | 3.45 | 3.45 |
3 tháng | 3.3 | 3.4 | 3.6 | 3.65 | 3.65 |
4 tháng | 3.3 | 3.4 | 3.6 | 3.65 | 3.65 |
5 tháng | 3.3 | 3.4 | 3.6 | 3.65 | 3.65 |
6 tháng | 4.6 | 4.8 | 4.8 | 4.9 | 4.9 |
7 tháng | 4.7 | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.0 |
8 tháng | 4.7 | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.0 |
9 tháng | 4.7 | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.0 |
10 tháng | 4.7 | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.0 |
11 tháng | 4.7 | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.0 |
12 tháng | 4.9 | 5.1 | 5.1 | 5.2 | 5.3 |
13 tháng | 4.9 | 5.1 | 5.1 | 5.2 | 5.3 |
15 tháng | 5.0 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.4 |
18 tháng | 5.0 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.4 |
24 tháng | 5.0 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.5 |
36 tháng | 5.0 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.5 |
VPBank khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ gửi tiết kiệm online chính vì vậy, lãi suất ngân hàng VPBank khi gửi trực tuyến sẽ cao hơn 0.2% /năm tại các kì hạn. Lãi suất ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng khi gửi online dao động trong khoảng 3.5% – 5.7%/năm.
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm VPBank Online
Lãi suất cao nhất là 5.7%/năm sẽ áp dụng với các khoản tiền gửi tối thiểu là 50 tỉ VND tại kì hạn 24 và 36 tháng.
Hạn mức/Kì hạn | < 300 triệu VND | 300 – < 3 tỉ VND | 3 tỉ – < 10 tỉ VND | 10 tỉ – < 50 tỉ VND | >= 50 tỉ VND |
1 – 3 tuần | 0.2 | ||||
1 tháng | 3.45 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.65 |
2 tháng | 3.45 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.65 |
3 tháng | 3.5 | 3.6 | 3.8 | 3.85 | 3.85 |
4 tháng | 3.5 | 3.6 | 3.8 | 3.85 | 3.85 |
5 tháng | 3.5 | 3.6 | 3.8 | 3.85 | 3.85 |
6 tháng | 4.8 | 5.0 | 5.0 | 5.1 | 5.1 |
7 tháng | 4.9 | 5.1 | 5.1 | 5.2 | 5.2 |
8 tháng | 4.9 | 5.1 | 5.1 | 5.2 | 5.2 |
9 tháng | 4.9 | 5.1 | 5.1 | 5.2 | 5.2 |
10 tháng | 4.9 | 5.1 | 5.1 | 5.2 | 5.2 |
11 tháng | 4.9 | 5.1 | 5.1 | 5.2 | 5.2 |
12 tháng | 5.1 | 5.3 | 5.3 | 5.4 | 5.6 |
13 tháng | 5.1 | 5.3 | 5.3 | 5.4 | 5.6 |
15 tháng | 5.1 | 5.3 | 5.3 | 5.4 | 5.6 |
18 tháng | 5.1 | 5.3 | 5.3 | 5.4 | 5.6 |
24 tháng | 5.1 | 5.3 | 5.3 | 5.4 | 5.7 |
36 tháng | 5.1 | 5.3 | 5.3 | 5.4 | 5.7 |
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng VPBank
Lãi suất VPBank chia ra làm 2 hình thức gửi có kì hạn và không có kì hạn.

Vì thế lãi suất gửi tiết kiệm cũng được tính theo 2 cách cụ thể như sau.
Tính Lãi Gửi Tiết Kiệm Có Kì Hạn
VPBank cung cấp rất nhiều kì hạn khác nhau để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn. Hình thức gửi này sẽ có kì hạn nhất định đi kèm và hết hạn bạn mới được rút tiền. Nếu rút sớm bạn sẽ bị tính lãi suất không kì hạn.
Công thức tính như sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360.
Hoặc:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.
Tính Lãi Gửi Tiết Kiệm Không Kì Hạn
Khách hàng có thể rút tiền bất kì khi nào mình muốn mà không cần phải báo trước cho bên ngân hàng. Điều bạn cần làm đó là đến chi nhánh/phòng giao dịch và làm theo hướng dẫn mà thôi.
Cách tính lãi suất VPBank gửi tiết kiệm không kì hạn như sau:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày gửi/360.
Lãi Suất Vay Vốn Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
VPBank cũng triển khai dịch vụ vay vốn ngân hàng với 2 sản phẩm chủ lực đó là vay tín chấp và vay thế chấp. Sau đây là lãi suất VPBank cụ thể cho từng sản phẩm vay như sau.
Lãi Suất Vay Tín Chấp Ngân Hàng VPBank
Tùy vào sản phẩm và đối tượng vay sẽ có lãi suất vay tín chấp khác nhau. Mức lãi suất ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng áp dụng cho vay tín chấp dao động từ 145 – 35%/năm tính trên dư nợ giảm dần.
Sản phẩm vay | Lãi suất (%/năm) |
Vay tiêu dùng | Từ 14 |
Vay tín chấp dành cho giáo viên | 17 |
Vay tín chấp hộ kinh doanh | 20 |
Vay tín chấp khách hàng hiện hữu | 16 |
Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng VPBank
Lãi suất VPBank áp dụng với các sản phẩm vay thế chấp được đánh giá là ưu đãi nhất hiện nay. Lãi suất ngân hàng VPBank áp dụng với sản phẩm vay thế chấp cụ thể như sau:
Sản phẩm vay | Lãi suất (%/năm) |
Vay tiêu dùng | 9.5 |
Vay du học | 8.6 |
Vay mua xe | 7.49 |
Vay kinh doanh trả góp | 7.9 |
Vay mua nhà cá nhân | 6.9 |
Vay xây sửa nhà | 6.9 |
Kết Luận
Toàn bộ bài viết bên trên chúng tôi đã cung cấp toàn bộ những thông tin mới nhất về lãi suất ngân hàng VPBank tới cho khách hàng. Mong rằng những thông tin này giúp ích được cho quý khách. Chúc quý khách giao dịch thành công tại VPBank.
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn