Techcombank được đánh giá là một trong những ngân hàng top đầu tại Việt Nam cả về uy tín và chất lượng. Thời gian gần đây, lãi suất ngân hàng Techcombank có sự thay đổi nhỏ.
Hãy cùng Làm Chủ Tài Chính tìm hiểu chi tiết về lãi suất ngân hàng Kĩ Thương Việt Nam Techcombank qua bài viết dưới đây.
Vài nét về ngân hàng Techcombank
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam (hay còn được gọi là Techcombank; mã giao dịch: TCB) là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, được thành lập năm 1993 với số vốn ban đầu 20 tỷ đồng. Theo Wikipedia.
Hiện nay, ngân hàng Techcombank đang cung cấp một số dịch vụ như:
- Mở thẻ ATM
- Làm thẻ tín dụng
- Cho vay tín chấp
- Vay thế chấp tài sản
- Bảo hiểm
- Đầu tư
- Chứng khoản
- Gửi tiết kiệm
- …..
Lãi Suất Ngân Hàng Techcombank Khi Gửi Tiết Kiệm
Theo thông báo mới nhất mà Ngân hàng Techcombank đưa ra, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Techcombank đã có sự phục hồi trong thời gian gầy đây.
Tìm hiểu: Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào tốt nhất?
Lãi suất gửi tiết kiệm Techcombank tại quầy
Dưới đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm Techcombank tại quầy:
Kì hạn | Tiết kiệm trả lãi định kì | Tiết kiệm trả lãi cuối kì | ||||
Hàng tháng | Hàng quý | Khách hàng thường | Khách hàng ưu tiên | |||
KH 50 – | KH 50 + | KH 50 – | KH 50 + | |||
Không kì hạn | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
1 tháng | – | – | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 |
2 tháng | 3.4 | – | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 |
3 tháng | 3.4 | 3.4 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 |
4 tháng | 3.4 | – | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 |
5 tháng | 3.4 | – | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 |
6 tháng | 5.3 | 5.3 | 3.45 | 5.7 | 5.6 | 5.8 |
7 tháng | 4.9 | – | 5.4 | 5.3 | 5.2 | 5.4 |
8 tháng | 4.9 | – | 5.0 | 5.3 | 5.2 | 5.4 |
9 tháng | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.3 | 5.2 | 5.4 |
10 tháng | 4.9 | – | 5.0 | 5.3 | 5.2 | 5.4 |
11 tháng | 4.8 | – | 5.0 | 5.3 | 5.2 | 5.4 |
12 tháng | 5.3 | 5.3 | 5.5 | 5.5 | 5.7 | 5.9 |
13 tháng | 5.0 | – | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
14 tháng | 5.0 | – | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
15 tháng | 5.0 | 5.0 | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
16 tháng | 5.0 | – | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
17 tháng | 5.0 | – | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
18 tháng | 5.0 | 5.0 | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
19 tháng | 5.0 | – | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
20 tháng | 4.9 | – | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
21 tháng | 4.9 | 5.0 | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
22 tháng | 4.9 | – | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
23 tháng | 4.9 | – | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
24 tháng | 4.9 | 4.9 | 5.2 | 5.5 | 5.4 | 5.6 |
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Online Ngân Hàng Techcombank
Hình thức gửi tiền tiết kiệm online tức là quý khách sẽ thực hiện giao dịch gửi tiền thông qua ngân hàng điện tử của Techcombank hoặc qua ATM. Techcombank đang khuyến khích khách hàng sử dụng gói dịch vụ này.
Kì hạn | Tiền gửi Phát Lộc
(%/năm) |
Tiền gửi online thường
(%/năm) |
||||||
Khách hàng thường | Khách hàng ưu tiên | Khách hàng thường | Khách hàng ưu tiên | |||||
FMB/FIB | ATM | FMB/FIB | ATM | FMB/FIB | ATM | FMB/FIB | ATM | |
1 – 3 tuần | 0.2 | – | 0.2 | – | 0.2 | – | 0.2 | – |
1 tháng | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 | 3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
2 tháng | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 | 3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
3 tháng | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 | 3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
4 tháng | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 | 3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
5 tháng | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 | 3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
6 tháng | 6.3 | 6.3 | 6.4 | 6.3 | 6.2 | 6.2 | 6.3 | 6.2 |
7 tháng | 5.8 | 5.8 | 5.9 | 5.8 | 5.7 | 5.7 | 5.8 | 5.7 |
8 tháng | 5.8 | 5.8 | 5.9 | 5.8 | 5.7 | 5.7 | 5.8 | 5.7 |
9 tháng | 5.8 | 5.8 | 5.9 | 5.8 | 5.7 | 5.7 | 5.8 | 5.7 |
10 tháng | 5.8 | 5.8 | 5.9 | 5.8 | 5.7 | 5.7 | 5.8 | 5.7 |
11 tháng | 5.8 | 5.8 | 5.9 | 5.8 | 5.7 | 5.7 | 5.8 | 5.7 |
12 tháng | 6.4 | 6.4 | 6.5 | 6.4 | 6.3 | 6.3 | 6.4 | 6.3 |
13 tháng | 6.0 | – | 6.1 | – | 5.9 | – | 6.0 | – |
14 tháng | 6.0 | – | 6.1 | – | – | – | – | – |
15 tháng | 6.0 | – | 6.1 | – | 5.9 | – | 6.0 | – |
18 tháng | 6.3 | – | 6.4 | – | 6.2 | – | 6.3 | – |
19 tháng | 6.3 | – | 6.4 | – | – | – | – | – |
20 tháng | 6.3 | – | 6.4 | – | – | – | – | – |
24 tháng | 6.3 | – | 6.4 | – | 6.2 | – | 6.3 | – |
25 tháng | 6.3 | – | 6.4 | – | – | – | – | – |
36 tháng | 6.3 | – | 6.4 | – | 6.2 | – | 6.3 | – |
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Techcombank
Để biết bạn nhận được bao nhiêu tiền lãi từ khoản tiền gửi của mình thì hãy áp dụng công thức sau đây.
Tính Lãi Gửi Tiết Kiệm Có Kì Hạn
Số tiền mà bạn gửi sẽ có kì hạn nhất định đi kèm cùng với lãi suất mà bạn và ngân hàng đã cam kết. Cũng giống như các ngân hàng khác, Techcombank cũng đưa ra rất nhiều kì hạn đẻ khách hàng có thể lựa chọn thoải mái theo nhu cầu của mình.
Cách tính lãi suất ngân hàng Kĩ Thương có kì hạn như sau:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi/365.
Tính Lãi Gửi Tiết Kiệm Không Kì Hạn
Số tiền mà quý khách gửi sẽ không có kì hạn đi kèm và quý khách có thể rút tiền bất cứ khi nào muốn. Tuy nhiên nó có 1 hạn chế đó là lãi suất hình thức này thường không cao so với lãi suất gửi có kì hạn. Cách tính lãi suất Techcombank không kì hạn như sau:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi/365.
Tìm hiểu sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank
Đặc điểm
Để hưởng lãi suất tốt nhất tại ngân hàng Techcombank. Bạn cần phải hiểu các đặc điểm sau:
- Số tiền gửi tiết kiệm phải trên 10 triệu đồng.
- Lãi suất gửi tiết kiệm nếu rút trước hạn chỉ 0,32%/năm.
- Tiền gửi thanh toán không áp dụng cho tất cả các kỳ hạn.
- Khách hàng rút tiền trước hạn cần phải khai báo trước cho ngân hàng.
Thủ tục gửi tiết kiệm Techcombank
Thủ tục gửi tiết kiệm Techcombank:
- Đơn gửi theo khuôn mẫu ngân hàng Techcombank
- CMND/CCCD hoặc hộ chiếu.
- Các giấy tờ liên quan theo yêu cầu ngân hàng.
Lãi Suất Vay Vốn Ngân Hàng Kĩ Thương (Techcombank)
Techcombank cũng triển khai rất nhiều gói vay vốn khác nhau để đáp ứng nhu cầu của đa dạng các loại khách hành. Hai sản phẩm vay vốn tiêu biểu nhất ở đây chính là vay tín chấp – vay thế chấp.
Chúng tôi sẽ cung cấp nhanh những thông tin mới nhất về hai sản phẩm vay vốn này tới khách hàng dưới dây.
Lãi Suất Vay Tín Chấp Techcombank
Hiện nay, lãi suất Techcombank – lãi suất vay tín chấp hiện đang ở mức thấp. Mức lãi suất rơi vào khoảng 18%/năm tương ứng với 1.5%/tháng. Đây cũng là chiến lược thu hút khách hàng của Techcombank.
Đặc biệt, khách hàng vay tín chấp tại Techcombank còn được hưởng rất nhiều ưu đãi từ chính sách cho vay của ngân hàng.
Lãi Suất Vay Thế Chấp Techcombank
Lãi suất vay thế chấp Techcombank được đánh giá khá cao khi luôn ổn định và có tính cạnh tranh cao. Mỗi sản phẩm vay lại có mức lãi suất khác nhau.
Sản phẩm vay | Lãi suất |
Vay mua bất động sản | 7.49%/năm |
Vay xây, sửa nhà | 7.49%/năm |
Vay mua ô tô | 6.49%/năm |
Vay kinh doanh | 7.49%/năm |
Vay du học | 10.99%/năm |
Vay hỗ trợ kinh doanh siêu tốc | 5.99%/năm |
Vay thấu chi có tài sản đảm bảo | 12.99%/năm |
Vay kinh doanh phát triển nông thôn vùng kinh tế đặc thù | 5.99%/năm |
Vay tiêu dùng thế chấp linh hoạt | 12.99%/năm |
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank
Tính theo lãi suất số dư nợ gốc
Công thức tính lãi suất theo dư nợ gốc:
- Lãi suất cho tháng = Lãi suất năm/12 tháng
- Tiền lãi trả hàng tháng bạn phải trả cho ngân hàng = Số tiền gốc * lãi suất 1 tháng
- Tổng số tiền người vay phải trả hàng tháng = Tiền gốc đã vay/12 tháng + tiền lãi trả hàng tháng được.
Ví dụ: Khách hàng A vay 100.000.000 VND tại ngân hàng Techcombank với kỳ hạn 12 tháng và mức lãi suất vay 12,99%, thì:
- Tiền gốc cần trả hàng tháng = 100 000 000/12 = 8 333 334 (VNĐ)
- Tiền lãi cần trả hàng tháng = 100 000 000 * 12,99%/12 = 1 082 500 (VNĐ)
- Số tiền gốc và lãi cần trả hàng tháng = 8 333 334 + 1 082 500 = 9 415 834 (VNĐ)
Tính theo lãi suất dư nợ giảm dần
Công thức tính như sau:
- Lãi tháng đầu tiên = Tiền vay gốc x Lãi cố định theo tháng
- Lãi các tháng tiếp = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = Số tiền vay gốc/thời hạn vay
- Tổng số tiền cần trả hàng tháng = Tiền vay gốc/số tháng vay + số lãi trả hàng tháng phải trả.
Ví dụ: Khách hàng A vay 100.000.000 VND tại ngân hàng Techcombank với kỳ hạn 12 tháng và mức lãi suất vay 12,99%, thì:
Tiền gốc cần trả hàng tháng = 100 000 000/12 = 8 333 334 (VNĐ)
Tiền lãi cần trả trong tháng đầu tiên = 100 000 000 * 12,99%/12 = 1 082 500 (VNĐ)
Tiền gốc và lãi cần trả trong tháng đầu tiên = 8 333 334 + 1 082 500 = 9 415 834 (VNĐ)
Tiền lãi cần trả trong tháng thứ 2 = (100 000 000 – 8 333 334) * 12,99%/12 = 992 292 (VNĐ)
Tiền gốc và lãi cần trả trong tháng thứ 2 = 8 333 334 + 992 292 = 9 325 626 (VNĐ)
Tiền lãi cần trả trong tháng thứ 3 = (100 000 000 – 2*8 333 334) * 12,99%/12
= 902 083 (VNĐ)
Tiền gốc và lãi cần trả trong tháng thứ 3 = 8 333 334 + 902 083 = 9 235 417 (VNĐ)
Tiền gốc và lãi cần trả trong các tháng tiếp theo cũng tính tương tự.
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin mới nhất về lãi suất ngân hàng Techcombank. Hi vọng rằng quý khách tìm thấy được thông tin hữu ích qua bài viết trên. Chúc quý khách giao dịch thành công tại Techcombank.
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn