1000 đô bằng bao nhiêu tiền Việt? Đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi có nhu cầu chuyển đổi ngoại tệ từ đồng Đô la Mỹ sang tiền Việt. Vậy 1 nghìn USD bằng bao nhiêu tiền Việt?
Trong bài viết này mình sẽ giúp bạn tìm hiểu câu trả lời cho câu hỏi trên.
Giới thiệu Đồng Đô la Mỹ
Đô la Mỹ viết tắt là USD, đây là đơn vị tiền tệ của nước Mỹ do Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve) phát hành. USD là đồng tiền phổ biến nhất thế giới hiện nay, thậm chí một số quốc gia còn sử dụng đồng USD còn sử dụng đồng tiền này làm đơn vị tiền tệ cho nước mình.
Hiện nay, tiền USD đang được lưu hành dưới 2 dạng, tiền xu và tiền giấy:
- Mệnh giá Tiền xu: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent vầ 50 cent.
- Mệnh giá Tiền giấy: 1 USD, 2 USD, 5 USD, 10 USD, 20 USD, 50 USD, 100 USD.
1000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Để tính được 1 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt thì rõ ràng chúng ta phải biết được 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá USD mới nhất hôm nay 13/02/2025:
1 USD = 23.565 Đồng
Từ đó, để tính được 1000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt ta sẽ có:
1000 USD = 23.565 x 1000 = 23.565.000 VND
Tiếp tục quy đổi với một số mệnh giá khác ta có kết quả như sau:
- 10.000 USD bằng 235.650.000đ
- 100.000 USD bằng 2.356.500.000đ
- 1.000.000 USD bằng 23.565.000.000đ
- 2.000.000 USD bằng 47.130.000.000đ
- 5.000.000 USD bằng 117.825.000.000đ
Hoặc tham khảo một số bài viết khác của Làm Chủ Tài Chính về chủ đề quy đổi tiền Đô dưới đây:
Quy đổi 100 Đô: https://lamchutaichinh.vn/100-do-bang-bao-nhieu-tien-viet
Quy đổi 300 Đô: https://lamchutaichinh.vn/300-do-la-bao-nhieu-tien-viet
Quy đổi 500 Đô: https://lamchutaichinh.vn/500-do-usd-la-bao-nhieu-tien-viet
Quy đổi 1 tỷ Đô: https://lamchutaichinh.vn/1-ty-do-bang-bao-nhieu-tien-viet
Những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá đồng Đô la Mỹ
Tỷ giá USD/VND là một đại lượng biến đổi bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, có thể kể đến như:
- Lạm phát
- Lãi suất
- Cán cân thương mại
- Nợ công
- GDP quốc gia…
Cách quy đổi 1000 USD sang tiền VND trực tuyến
Quy đổi trên Google
Bạn có thể quy đổi tỷ giá USD trên Google theo các bước dưới đây.
Bước 1: Truy cập vào https://www.google.com.vn/
Bước 2: Gõ từ khoá “1000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt”
Bước 3: Nhập giá trị muốn quy đổi để nhận kết quả.
Đổi trên các Website quy đổi tiền tệ
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ MSN qua link:
https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D
Trang web hỗ trợ quy đổi giá trị tiền tệ Exchange – rates. Org qua link:
https://vn.exchange-rates.org/converter
Trang web tham khảo tỷ giá của ngân hàng nhà nước Việt Nam qua link:
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ CoinMill qua link:
Đổi 1000 Đô sang tiền Việt ở đâu uy tín?
Dưới đây là một số địa điểm của các có thể đổi tiền USD sang VND:
- Đổi tiền đô tại chi nhánh, PGD các ngân hàng BIDV, Vietcombank, MB bank…
- Đổi tiền đô tại sân bay: Nội Bài, Tân Sơn Nhất.
- Đổi tiền đô tại các công ty vàng bạc như Bảo Tín Minh Châu, PNJ, Bảo Tín Mạnh Hải…
- Đổi tiền đô tại chợ đen…
Cập nhật bảng tỷ giá quy đổi đồng đô la Mỹ ở một số ngân hàng hôm nay
Ngân hàng | Muatiền mặt | Muachuyển khoản | Bántiền mặt | Bánchuyển khoản |
ABBank | 23.330 | 23.350 | 23.670 | 23.690 |
ACB | 23.200 | 23.370 | 23.700 | 23.670 |
Agribank | 23.320 | 23.340 | 23.670 | |
Bảo Việt | 23.370 | 23.390 | 23.630 | |
BIDV | 23.371 | 23.371 | 23.671 | |
CBBank | 23.190 | 23.360 | 23.680 | |
Đông Á | 23.370 | 23.370 | 23.710 | 23.660 |
Eximbank | 23.290 | 23.370 | 23.670 | |
GPBank | 23.200 | 23.370 | 23.700 | |
HDBank | 23.330 | 23.350 | 23.670 | |
Hong Leong | 23.330 | 23.350 | 23.680 | |
HSBC | 23.412 | 23.412 | 23.624 | 23.624 |
Indovina | 23.280 | 23.370 | 23.660 | |
Kiên Long | 23.290 | 23.320 | 23.660 | |
Liên Việt | 23.320 | 23.340 | 23.920 | |
MSB | 23.365 | 23.355 | 23.677 | 23.687 |
MB | 23.350 | 23.350 | 23.690 | 23.690 |
Nam Á | 23.290 | 23.340 | 23.680 | |
NCB | 23.350 | 23.370 | 23.670 | 23.690 |
OCB | 23.340 | 23.390 | 23.756 | 23.646 |
OceanBank | 23.320 | 23.340 | 23.920 | |
PGBank | 23.320 | 23.370 | 23.670 | |
PublicBank | 23.315 | 23.350 | 23.690 | 23.690 |
PVcomBank | 23.290 | 23.270 | 23.690 | 23.690 |
Sacombank | 23.315 | 23.375 | 23.718 | 23.668 |
Saigonbank | 23.200 | 23.370 | 23.700 | |
SCB | 23.250 | 23.350 | 23.700 | 23.700 |
SeABank | 23.350 | 23.350 | 23.790 | 23.690 |
SHB | 23.350 | 23.700 | ||
Techcombank | 23.345 | 23.355 | 23.695 | |
TPB | 23.310 | 23.357 | 23.700 | |
UOB | 23.300 | 23.340 | 23.700 | |
VIB | 23.280 | 23.340 | 23.740 | 23.680 |
VietABank | 23.280 | 23.330 | 23.670 | |
VietBank | 22.760 | 22.780 | 23.620 | |
VietCapitalBank | 23.370 | 23.390 | 23.690 | |
Vietcombank | 23.320 | 23.350 | 23.690 | |
VietinBank | 23.275 | 23.315 | 23.735 | |
VPBank | 23.315 | 23.375 | 23.685 | |
VRB | 23.340 | 23.350 | 23.690 |
Đổi tiền Đô sang tiền Việt cần lưu ý điều gì?
Một số lưu ý bạn cần quan tâm khi đổi tiền USD sang tiền Việt như sau:
- Chọn các địa điểm đã được cấp phép đổi tiền USD như ngân hàng, tiệm vàng, sân bay, cửa khẩu… để đổi tiền.
- Tìm hiểu về tỷ giá USD/VND trước khi đổi tiền.
- Nếu đổi ở tiệm vàng đá quý thì cần xem giấy phép đổi do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Với số lượng USD nhiều, ra ngân hàng đổi là lựa chọn hợp lý.
- Khi đổi xong cần có hóa đơn chứng từ xác nhận.
- Hạn chế việc đổi tiền đô ở các chợ đen.
- Với các trường hợp tiền đô bị rách, bạn nên đến các ngân hàng uy tín để được tư vấn hướng xử lý tốt nhất.
- Và nhiều lưu ý khác, các bạn có thể tìm hiểu thêm.
Kết luận
Theo tỷ giá ngoại tệ hôm nay thì 1000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt? Làm Chủ Tài Chính đã thông qua bài viết này để giúp bạn giải đáp câu hỏi trên. Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích khi đổi ngoại tệ.