( ! ) Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called <strong>incorrectly</strong>. Translation loading for the <code>rocket</code> domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the <code>init</code> action or later. Please see <a href="https://developer.wordpress.org/advanced-administration/debug/debug-wordpress/">Debugging in WordPress</a> for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/lkjzlowl/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114
Call Stack
#TimeMemoryFunctionLocation
10.0001359792{main}( ).../index.php:0
20.0001360152require( '/home/lkjzlowl/public_html/wp-blog-header.php ).../index.php:17
30.0001360536require_once( '/home/lkjzlowl/public_html/wp-load.php ).../wp-blog-header.php:13
40.0001361224require_once( '/home/lkjzlowl/public_html/wp-config.php ).../wp-load.php:50
50.0002362624require_once( '/home/lkjzlowl/public_html/wp-settings.php ).../wp-config.php:98
60.05127289120do_action( $hook_name = 'plugins_loaded' ).../wp-settings.php:559
70.05127289496WP_Hook->do_action( $args = [0 => ''] ).../plugin.php:517
80.05127289496WP_Hook->apply_filters( $value = '', $args = [0 => ''] ).../class-wp-hook.php:348
90.06408124960rocket_init( '' ).../class-wp-hook.php:324
100.06468311920WP_Rocket\Plugin->load( ).../main.php:42
110.06948496368WP_Rocket\Dependencies\League\Container\Container->get( $id = 'delay_js_subscriber', $new = ??? ).../Plugin.php:155
120.06948496368WP_Rocket\Dependencies\League\Container\ServiceProvider\ServiceProviderAggregate->register( $service = 'delay_js_subscriber' ).../Container.php:172
130.06958496944WP_Rocket\Engine\Optimization\DelayJS\ServiceProvider->register( ).../ServiceProviderAggregate.php:102
140.06958497136WP_Rocket\Dependencies\League\Container\Container->get( $id = 'dynamic_lists', $new = ??? ).../ServiceProvider.php:41
150.06958497136WP_Rocket\Dependencies\League\Container\ServiceProvider\ServiceProviderAggregate->register( $service = 'dynamic_lists' ).../Container.php:172
160.06968497712WP_Rocket\Engine\Optimization\DynamicLists\ServiceProvider->register( ).../ServiceProviderAggregate.php:102
170.06998505032__( $text = 'Default Lists', $domain = 'rocket' ).../ServiceProvider.php:60
180.06998505032translate( $text = 'Default Lists', $domain = 'rocket' ).../l10n.php:306
190.06998505032get_translations_for_domain( $domain = 'rocket' ).../l10n.php:194
200.06998505032_load_textdomain_just_in_time( $domain = 'rocket' ).../l10n.php:1408
210.07068675648_doing_it_wrong( $function_name = '_load_textdomain_just_in_time', $message = 'Translation loading for the <code>rocket</code> domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the <code>init</code> action or later.', $version = '6.7.0' ).../l10n.php:1378
220.07068676992wp_trigger_error( $function_name = '', $message = 'Function _load_textdomain_just_in_time was called <strong>incorrectly</strong>. Translation loading for the <code>rocket</code> domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the <code>init</code> action or later. Please see <a href="https://developer.wordpress.org/advanced-administration/debug/debug-wordpress/">Debugging in WordPress</a> for more information. (This message was added in version 6.7.0.)', $error_level = ??? ).../functions.php:6054
230.07088677632trigger_error( $message = 'Function _load_textdomain_just_in_time was called <strong>incorrectly</strong>. Translation loading for the <code>rocket</code> domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the <code>init</code> action or later. Please see <a href="https://developer.wordpress.org/advanced-administration/debug/debug-wordpress/">Debugging in WordPress</a> for more information. (This message was added in version 6.7.0.)', $error_type = 1024 ).../functions.php:6114
Biểu Phí VPBank 2023: Phí Chuyển Tiền, Phát Hành Thẻ
HomeTra CứuBiểu PhíBiểu Phí VPBank 2023: Phí Chuyển Tiền, Phát Hành Thẻ

Biểu Phí VPBank 2023: Phí Chuyển Tiền, Phát Hành Thẻ

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank được đánh giá là ngân hàng tư nhân lớn nhất Việt Nam. Sản phẩm và dịch vụ của VPBank đã thu hút hàng triệu khách hàng, phủ sóng rộng rãi toàn quốc. Biểu phí VPBank mới nhất 2023 về các dịch vụ thẻ và chuyển tiền được cập nhật trong bài.

Xem thêm:

Sử Dụng Dịch Vụ Ngân Hàng VPBank Có Mất Phí Không?

Theo như mình tìm hiểu là CÓ. Ngân hàng VPBank tiến hành thu phí với các dịch vụ chuyển tiền, phát hành thẻ … Việc thu phí này nhằm duy trì hoạt động và nâng cao chất lượng dịch vụ tốt nhất.

Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng VPBank

Hạng mục nổi bật Phí hiện hành Biểu phí
Phí tự động
Phí duy trì tài khoản
Phí duy trì tài khoản (đối với tài khoản không phát sinh giao dịch từ 06 tháng trở lên) Miễn phí Miễn phí khi duy trì số dư bình quân tài khoản thanh toán từ 2 triệu đồng trở lên.

10.000Vnđ/tháng  khi có số dư bình quân tài khoản thanh toán dưới 2 triệu đồng.

Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ Timo local Miễn phí Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.

2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống.

Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ ghi nợ nội địa/ thẻ ghi nợ quốc tế của VPBank Miễn phí Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.

2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống đối với thẻ ghi nợ nội địa.

Phí vấn tin tại ATM trong và ngoài hệ thống VPBank Miễn phí 500đ/lần đối với ATM ngoài hệ thống
Phí tại quầy
Phí đóng tài khoản Miễn phí 50.000đ/tài khoản
Phí thay đổi thông tin Khách hàng Miễn phí 50.000 đ/lần
Phí phát hành thường thẻ ghi nợ nội địa Autolink Chip/ VPSuper Chip Miễn phí Nếu đổi thẻ từ Timo sang thẻ chip Autolink sẽ được miễn phí phát hành thẻ.

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Năm 2023

bieu phi vpbank
Biểu phí VPBank – Dịch vụ chuyển tiền

Khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng VPBank có thể thực hiện chuyển trực tiếp tại chi nhánh/ quầy giao dịch, tại cây ATM hoặc qua dịch vụ ngân hàng điện tử. Biểu phí chuyển tiền VPBank năm 2022 như sau:

Phí Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại PGD/chi Nhánh VPBank

Khách hàng có thể chuyển tiền tới tài khoản cùng trong hệ thống VPBank hoặc tới tài khoản ngân hàng khác một cách nhanh chóng, dễ dàng tại quầy giao dịch của VPBank.

Bảng 1: Phí chuyển tiền cùng hệ thống VPBank

Tiền mặt Chuyển khoản
Chuyển đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu 0.03% (TT:20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000VND/1 USD
  • Tối đa: 1.000.000VND
Người nhận bằng tài khoản Không thu phí
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
Người nhận bằng tài khoản 0.03% (TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) 10.000VND/1USD
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu 0.05% (TT:25.000VND/5USD TĐ: 1.500.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 20.000VND/2 USD
  • Tối đa: 1.000.000VND

Bảng 2: Phí chuyển tiền khác hệ thống VPBank

Chuyển tiền đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển
Tiền mặt Chuyển khoản
VND 0.05% (TT:20.000VND TĐ:1.500.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND
Tối đa: 1.000.000VND
Ngoại tệ khác 5 USD/lệnh + Phí kiểm đếm 5 USD/lệnh
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
VND 0.08% (TT: 25.000VND, TĐ : 1.500.000VND) Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND
Tối đa: 1.000.000VND
Ngoại tệ khác 0.05% (TT: 5 USD, TĐ : 100USD)
+ Phí kiểm đếm
Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 5USD
Tối đa: 100USD

Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Qua Cây ATM

Khách hàng có thể chuyển tiền tại cây ATM mà không nhất thiết phải vào quầy giao dịch để tiết kiệm thời gian và chủ động công việc. Phí chuyển tiền tại cây ATM cũng thấp hơn tại quầy, cụ thể như sau:

Hình thức chuyển tiền qua ATM Mức phí
Chuyển cùng hệ thống 3.300 đồng/lần
Chuyển khác hệ thống 11.000 đồng/lần

Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Qua Ngân Hàng Điện Tử

Có 2 hình thức của dịch vụ ngân hàng điện tử VPBank đó là Internet Banking và Bankplus. Dịch vụ ngân hàng điện tử giúp khách hàng chủ động, dễ dàng và thuận tiện trong việc giao dịch chuyển tiền nhận tiền cùng hệ thống hoặc liên ngân hàng.

Chuyển tiền đi trong VPBank 0,01% (TT: 10.000 VNĐ/ 1 USD; TĐ: 300.000 VNĐ)
Chuyển tiền mặt đi ngoài VPBank 0,045% (TT: 20.000 VNĐ; TĐ: 1.000.000 VNđ)
Chuyển khoản đi ngoài VPBank 0,035% (TT:18.000 VNĐ;TĐ: 1.000.000 VNĐ)
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển 5 USD/ lệnh + Phí kiểm đếm
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 50 USD) + Phí kiểm đếm
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển 0,03% (TT: 2 USD; TĐ: 50 USD)
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 100 USD)

Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế

Dưới đây là bảng thông tin biểu phí VPBank khi khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế:

Chuyển tiền đi
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế 0,2% (TT: 10 USD)
Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước

(VPBank thu hộ)

USD 25 USD/ lệnh
EUR 30 EUR/ lệnh
GBP 35 GBP/ lệnh
JPY 0,1% (TT: 7.000 JPY)
Ngoại tệ khác Tương đương 25 USD/ lệnh
Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh 10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế ( nếu có)
Chuyển tiền đến
Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD)
Phí nhận món tiền bằng CMT 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút

ngoại tệ mặt

Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với

món tiền hoàn trả dưới 20 USD)

10 USD/ lần (đã bao gồm điện phí)
Phí cam kết lệnh chuyển tiền 3 USD/ lần
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân

hàng hưởng ở Việt Nam)

5 USD/ giao dịch
Điện phí Swift khác 5 USD/ điện

Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử VPBank

Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking VPBank

Dịch vụ Internet Banking dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp sẽ có mức phí khác nhau.

bieu phi vpbank
Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking

Khách Hàng Cá Nhân

Đối với khách hàng cá nhân, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VPBank sẽ có mức biểu phí như sau:

Loại phí Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ Khách hàng thực hiện trên website: Không thu phí

Khách hàng thực hiện tại quầy: 20.000 VND/lần

Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 VND
Phí tra soát tại quầy
  • Giao dịch trong cùng hệ thống 10.000 VND/món
  • Giao dịch liên ngân hàng 15.000 VND/món
Phí sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí chuyển khoản ( Không áp dụng với Gói truy vấn)
  • Trong hệ thống VPBank: Không thu phí
  • Ngoài hệ thống VPBank: Không thu phí

Khách Hàng Doanh Nghiệp

Đối với khách hàng doanh nghiệp, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VPBank sẽ có mức biểu phí như sau:

Loại phí Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ

(Không bao gồm thiết bị bảo mật)

Gói truy vấn 100.000 VND

Gói thanh toán 300.000 VND

Phí sửa đổi thông tin dịch vụ 10.000 VND/lần
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 VND
Phí tra soát, khiếu nại
  • Phí tra soát VND trong nước 15.000 VND/món
  • Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ trong nước 40.000 VND/món
  • Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài 5 USD + 5 USD điện phí + phí thực tế (nếu có)
Phí thường niên
  • Gói truy vấn 100.000 VND/năm
  • Gói thanh toán 200.000 VND/năm
Phí chuyển khoản trong nước Trong hệ thống VPBank: Miễn phí

Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng):

  • Chuyển tiền nhanh 0,015%, tối thiểu 15.000 VND
  • Chuyển tiền đi thông thường 0,015%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND

Ngoài hệ thống VPBank (thanh toán ngoại tệ) 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000VND

Phí chuyển khoản ngoài nước

(Mức phí tính theo Đô la Mỹ – USD)

0,2% + điện phí 5 USD + phí OUR (Phí OUR được áp dụng 25 USD)
Phí thanh toán định kỳ
  • Phí đăng ký sử dụng dịch vụ 50.000 VND/ lần
  • Trong cùng hệ thống VPBank: Miễn phí
  • Ngoài hệ thống VPBank (trong nước & ngoài nước): Áp dụng biểu phí theo từng loại thanh toán ngoài hệ thống mục 6, mục 7 (trong nước & ngoài nước)
Phí thanh toán hóa đơn điện thoại Miễn phí
Phí thanh toán lương Trong cùng hệ thống VPBank: Miễn phí

Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng): 0,115%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND

Ngoài hệ thống VPBank (Thanh toán ngoại tệ):

  • Chuyển trong nước: 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000 VND
  • Chuyển nước ngoài: 0,2% + điện phí 5 USD + phí Our 25 USD

Biểu phí SMS Banking VPBank

Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí thay đổi nội dung dịch vụ 20.000 VNĐ/ lần
Phí sử dụng dịch vụ 12.000 VNĐ/ tháng/ SĐT
Phí gửi tin nhắn đi 909 VNĐ/ tin nhắn

Biểu phí Bankplus VPBank

Tên gói cước Mức phí duy trì dịch vụ
Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ
Phí sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ/ tháng
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống VPB 10.000 VNĐ/ món
Chuyển tiền qua thẻ 24/7 10.000 VNĐ/ món
Gói online 11.000 Vnđ/tháng
Gói Eco 11.000 Vnđ/tháng
Gói Agent 25.000 Vnđ/tháng

Biểu Phí Thẻ Tín Dụng VPBank

Ngân hàng VPBank hiện đang áp dụng 4 loại phí dành cho thẻ tín dụng VPBank là phí phát hành, phí thường niên, phí giao dịch và phí chậm thanh toán.

bieu phi vpbank
Thẻ tín dụng VPBank

Phí Phát Hành

  • Chỉ có 2 loại thẻ là World MasterCard và World Lady MasterCard đang tính phí phát phát hành 1 triệu/ thẻ. Tất cả các loại thẻ còn lại đều được miễn phí phát hành.
  • Phí phát hành lại thẻ trường hợp bị mất là 200.000 VND áp dụng cho thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinium Credit, VNAirline VPBank Platinium Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard. Các loại thẻ còn lại được miễn phí.
  • Thay thế do hư hỏng: 150.000VND. Riêng hai loại thẻ: World MasterCard và World Lady
    MasterCard được miễn phí
  • Thay thế do hết hạn: Miễn phí

Phí Thường Niên

Phí thường niên của các loại thẻ chính và thẻ phụ dao động từ 150.000 VND đến 1.500.000 VND. Cụ thể như sau:

Tên thẻ Phí thường niên thẻ tín dụng VPbank
Thẻ chính Thẻ phụ
VPbank No 1 MasterCard 150.000 VNĐ Không thu phí
MC2 Credit 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Lady Credit 499.000 VNĐ Không thu phí
StepUp Credit 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
VPbank Platinium Credit 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
VNAirline VPbank Platinium Credit 899.000 VNĐ Không thu phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
World MasterCard 1.500.000 VNĐ Không thu phí
World Lady MasterCard 1.500.000 VNĐ Không thu phí

Phí Giao Dịch

Phí ứng trước tiền mặt:

  • Thẻ VPBank No.1 MasterCard: 0% tại ATM của VPBank.
  • Thẻ Mobifone –VPBank Classic MasterCard: 0%.
  • Tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 4% tổng số tiền (tối thiểu 100.000 VND).

Phí xử lý giao dịch quốc tế:

  • Thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard: 2,5% giá trị giao dịch.
  • Các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 3% giá trị giao dịch.

Phí Chậm Thanh Toán

  • Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone –VPBank Classic MasterCard: 5% tối thiểu 149.000 VND, tối đa 999.000 VND.
  • Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard: 5% tối thiểu 199.000 VND, tối đa 999.000 VND.
  • Các loại thẻ khác: 5% tối thiểu 249.000 VND, tối đa 999.000 VND.
  • Thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard không bị thu phí.

Lưu ý: khách hàng có thể liên hệ tổng đài VPBank để được tư vấn biểu phí mới nhất

Một Số Phí Dịch Vụ Ngân Hàng VPBank Khác

Dịch vụ Sec

Tên dịch vụ Mức phí
Cung ứng Sec trắng 20.000 VND/quyển
Bảo chi Sec 10.000 VND/tờ
Thông báo mất Sec/ Sec không có khả năng thanh toán 50.000 VND/lần
Thu hộ Sec do NH trong nước phát hành 10.000 VND/tờ
Thu đổi Sec lữ hành 2% (TT: 2 USD)

Dịch vụ ngân quỹ

Phí kiểm đếm 0,03% + chi phí phát sinh thực tế
Dịch vụ đổi tiền
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông Không thu phí
Đổi tiền lấy mệnh giá khác 2% (TT: 50.000 VND)2% (TT: 2 USD)

Dịch vụ kiều hối Western Union

Nhận tiền kiều hối về qua Western Union (ngoại tệ) Không thu phí
Chuyển tiền kiều hối đi qua Western Union Thu theo biểu phí Western Union

Dịch vụ khác

Phí cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài 10 USD/ lần
Phí tư vấn tài chính theo yêu cầu của khách hàng Thỏa thuận (TT: 20.000 VND/ lần)
Dịch vụ tại nhà (thu hộ điện, đổi tiền, …) Thỏa thuận (TT: 100.000 VND/ lần)
Phí dịch vụ khác Thỏa thuận (TT: 50.000 VND/ lần)

Kết Luận

Ngân hàng VPBank luôn rất ưu đãi khách hàng với mức phí các dịch vụ luôn hợp lý. Biểu phí VPBank các dịch vụ thẻ, chuyển tiền và ngân hàng điện tử được cập nhật mới nhất để khách hàng tham khảo và chủ động trong giao dịch.

Thông tin được biên tập bởi Lamchutaichinh.vn

2/5 - (5064 bình chọn)
Nguyễn Thành
Nguyễn Thành
Mình là Nguyễn Thành, Founder & CEO Làm Chủ Tài Chính. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và fintech. Hi vọng những kiến thức được mình chia sẻ trên Làm Chủ Tài Chính sẽ giúp việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh, đơn giản và hiệu quả nhất.
RELATED ARTICLES

Most Popular

Recent Comments