Ký Hiệu Tiền Tệ Các Nước Đang Lưu Hành Trên Thế Giới 2023

0
4734

Ký hiệu tiền tệ rất quan trọng nếu bạn có ý định đi du lịch các nước. Biết được những ký hiệu này sẽ giúp bạn hiểu được các loại tiền trên thế giới. Từ đó có kế hoạch đổi tiền khi đi du lịch được phù hợp hơn.

Cùng mình xem bài viết dưới đây để biết được ký hiệu tiền tệ các nước nhé!

Xem thêm:

Đơn Vị Tiền Tệ Là Gì?

Đơn vị tiền tệ là loại tiền tệ của một quốc gia và được nhắc đến nhiều khi phân biệt tiền tệ của quốc gia này với tiền tệ của quốc gia khác.

Tổng cộng có 164 loại đơn vị tiền tệ quốc gia trên thế giới. Mặc dù số lượng các quốc gia độc lập là 197, cộng với hàng chục vùng lãnh thổ phụ thuộc. Nguyên nhân là do một số nước không có đồng tiền riêng và sử dụng ngoại tệ như đồng tiền chính.

Ký Hiệu Tiền Tệ Là Gì?

Ký hiệu tiền tệ của các nước chính là biểu tượng hình ảnh của tên các đồng tiền. Khi nhìn vào đó các bạn sẽ biết được đồng tiền này thuộc nước nào và có mệnh giá ra sao. Khi sử dụng các ký hiệu tiền tệ thì bạn sẽ viết nhanh các loại tiền tệ hơn.

ky hieu tien te
Ký hiệu tiền tệ là gì?

Thông thường, các ký hiệu tiền tệ sẽ lấy ngay ký tự đầu tiên của loại tiền tệ đó. Những ký hiệu tiền tệ kết dính với nhau, ký hiệu tiền tệ có dấu gạch ngang ở giữa hoặc ký hiệu tiền tệ có số dọc bạn có thể dễ dàng bắt gặp.

Bảng Ký Hiệu Tiền Tệ Các Nước Trên Thế Giới Đang Được Lưu Hành

Tổng hợp các loại tiền tệ đang được lưu hàn và ký hiệu tiền tệ sắp xếp theo bảng chữ cái. Cùng tên địa phương đi kèm sẽ giúp các bạn dễ dàng nhận dạng. Hãy cùng tìm hiểu ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới qua bảng sau:

Quốc gia hay Vùng lãnh thổTiền tệKý hiệuMã tiền tệ ISO 4217Giá trị nhỏ nhấtSố cơ bản
AbkhaziaAbkhazian apsar[A]NoneNoneNoneNone
Ruble Ngaр.RUBKopek100
AfghanistanAfghani؋AFNPul100
Akrotiri và DhekeliaEuroEURCent100
AlbaniaLek AlbaniaLALLQindarkë100
AlderneyBảng Alderney[A]£NonePenny100
Bảng Anh[C]£GBPPenny100
Bảng Guernsey£GGP[O]Penny100
AlgérieDinar Algérieد.جDZDSanteem100
AndorraEuroEURCent100
AngolaKwanza AngolaKzAOACêntimo100
AnguillaDollar Đông Caribbea$XCDCent100
Antigua and BarbudaDollar Đông Caribbea$XCDCent100
ArgentinaPeso Argentina$ARSCentavo100
ArmeniaDram Armenia֏AMDLuma100
ArubaFlorin ArubaƒAWGCent100
Quần đảo AscensionBảng Ascension[A]£NonePenny100
Bảng Saint Helena£SHPPenny100
AustraliaDollar Úc$AUDCent100
ÁoEuroEURCent100
AzerbaijanManat AzerbaijanAZNQəpik100
BahamasBahamian dollar$BSDCent100
BahrainDinar BahrainBHDFils1,000
BangladeshBangladeshi takaBDTPaisa100
BarbadosBarbadian dollar$BBDCent100
Belarusruble BelarusBrBYRKapyeyka100
BỉEuroEURCent100
BelizeBelize dollar$BZDCent100
BeninCFA franc Tây PhiFrXOFCentime100
BermudaBermudian dollar$BMDCent100
Bhutanngultrum BhutanNu.BTNChetrum100
rupee Ấn ĐộINRPaisa100
Boliviaboliviano BoliviaBs.BOBCentavo100
Bonairedollar Mỹ$USDCent100
Bosnia và Herzegovinamark Bosnia và HerzegovinaKM or КМBAMFening100
Botswanapula BotswanaPBWPThebe100
Brazilreal BrazilR$BRLCentavo100
Bản mẫu:Country data Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dươngdollar Mỹ$USDCent[D]100
Quần đảo Virgin thuộc Anhdollar Quần đảo Virgin thuộc Anh[A]$NoneCent100
dollar Mỹ$USDCent[D]100
Bruneidollar Brunei$BNDSen100
dollar Singapore$SGDCent100
Bulgarialev BulgariaлвBGNStotinka100
Burkina FasoCFA franc Tây PhiFrXOFCentime100
Myanmarkyat MyanmarKsMMKPya100
Burundifranc BurundiFrBIFCentime100
Campuchiariel CampuchiaKHRSen100
CameroonCFA franc Trung PhiFrXAFCentime100
Canadadollar Canada$CADCent100
Cape Verdeescudo Cape VerdeEsc or $CVECentavo100
Quần đảo Caymandollar Quần đảo Cayman$KYDCent100
Cộng hòa Trung PhiCFA franc Trung PhiFrXAFCentime100
ChadCFA franc Trung PhiFrXAFCentime100
Chilepeso Chile$CLPCentavo100
Trung QuốcNhân dân tệ¥ or 元CNYFen[E]100
Quần đảo Cocos (Keeling)dollar Úc$AUDCent100
Colombiapeso Colombia$COPCentavo100
Comorosfranc ComorosFrKMFCentime100
Cộng hòa Dân chủ CongoCongolese francFrCDFCentime100
Cộng hòa CongoCFA franc Trung PhiFrXAFCentime100
Quần đảo Cookdollar New Zealand$NZDCent100
Dollar Quần đảo Cook$NoneCent100
Costa Ricacolón Costa RicaCRCCéntimo100
Côte d’IvoireCFA franc Tây PhiFrXOFCentime100
Croatiakuna CroatiaknHRKLipa100
Cubapeso Cuba$CUCCentavo100
peso Cuba$CUPCentavo100
CuraçaoNetherlands Antillean guilderƒANGCent100
SípEuroEURCent100
Séckoruna SécCZKHaléř100
Đan Mạchkrone Đan MạchkrDKKØre100
Djiboutifranc DjiboutiFrDJFCentime100
DominicaDollar Đông Caribbea$XCDCent100
Cộng hòa Dominicanapeso Dominicana$DOPCentavo100
Đông Timordollar Mỹ$USDCent[D]100
NoneNoneNoneCentavoNone
Ecuadordollar Mỹ$USDCent[D]100
NoneNoneNoneCentavoNone
Ai CậpBảng Ai Cập£ or ج.مEGPPiastre[F]100
El Salvadorcolón El SalvadorSVCCentavo100
dollar Mỹ$USDCent[D]100
Guinea Xích ĐạoCFA franc Trung PhiFrXAFCentime100
Eritreanakfa EritreaNfkERNCent100
EstoniaEuroEURCent100
Ethiopiabirr EthiopiaBrETBSantim100
Quần đảo FalklandBảng Quần đảo Falkland£FKPPenny100
Quần đảo Faroekrone Đan MạchkrDKKØre100
króna Quần đảo FaroekrNoneOyra100
Fijidollar Fiji$FJDCent100
Phần LanEuroEURCent100
PhápEuroEURCent100
Polynesia thuộc Phápfranc Thái Bình DươngFrXPFCentime100
GabonCFA franc Trung PhiFrXAFCentime100
Gambiadalasi GambiaDGMDButut100
Gruzialari GruziaGELTetri100
ĐứcEuroEURCent100
Ghanacedi GhanaGHSPesewa100
GibraltarBảng Gibraltar£GIPPenny100
Hy LạpEuroEURCent100
GrenadaDollar Đông Caribbea$XCDCent100
Guatemalaquetzal GuatemalaQGTQCentavo100
GuernseyBritish pound[C]£GBPPenny100
Bảng Guernsey£NonePenny100
Guineafranc GuineaFrGNFCentime100
Guinea-BissauCFA franc Tây PhiFrXOFCentime100
Guyanadollar Guyana$GYDCent100
Haitigourde HaitiGHTGCentime100
Honduraslempira HondurasLHNLCentavo100
Hong Kongdollar Hong Kong$HKDCent100
Hungaryforint HungaryFtHUFFillér100
Icelandkróna IcelandkrISKEyrir100
Ấn Độrupee Ấn ĐộINRPaisa100
Indonesiarupiah IndonesiaRpIDRSen100
Iranrial IranIRRDinar100
Irapdinar Iraqع.دIQDFils1,000
IrelandEuroEURCent100
Đảo ManBritish pound[C]£GBPPenny100
Bảng Đảo Man£IMP[O]Penny100
Israelnew shekel IsraelILSAgora100
ItalyEuroEURCent100
Jamaicadollar Jamaica$JMDCent100
JapanJapanese yen¥JPYSen[G]100
JerseyBảng Anh[C]£GBPPenny100
Bảng Jersey£JEP[O]Penny100
Jordandinar Jordanد.اJODPiastre[H]100
Kazakhstantenge KazakhstanKZTTïın100
Kenyashilling KenyaShKESCent100
Kiribatidollar Úc$AUDCent100
dollar Kiribati[A]$NoneCent100
CHDCND Triều Tiênwon Triều TiênKPWChon100
Hàn Quốcwon Hàn QuốcKRWJeon100
KosovoEuroEURCent100
Kuwaitdinar Kuwaitد.كKWDFils1,000
Kyrgyzstansom KyrgyzstanлвKGSTyiyn100
Làokip LàoLAKAtt100
LatviaEuroEURCent100
LebanonBảng Lebanonل.لLBPPiastre100
Lesotholoti LesothoLLSLSente100
rand Nam PhiRZARCent100
Liberiadollar Liberia$LRDCent100
Libyadinar Libyaل.دLYDDirham1,000
Liechtensteinfranc Thụy SĩFrCHFRappen100
LithuaniaEuroEURCent100
LuxembourgEuroEURCent100
Macaupataca MacaoPMOPAvo100
Cộng hòa Macedoniadenar MacedoniaденMKDDeni100
Madagascarariary MadagascarArMGAIraimbilanja5
Malawikwacha MalawiMKMWKTambala100
Malaysiaringgit MalaysiaRMMYRSen100
Maldivesrufiyaa MaldivesMVRLaari100
MaliCFA franc Tây PhiFrXOFCentime100
MaltaEuroEURCent100
Quần đảo Marshalldollar Mỹ$USDCent[D]100
Mauritaniaouguiya MauritaniaUMMROKhoums5
Mauritiusrupee MauritiusMURCent100
Méxicopeso Mexico$MXNCentavo100
Liên bang Micronesiadollar Microneisa[A]$NoneCent100
dollar Mỹ$USDCent[D]100
Moldovaleu MoldovaLMDLBan100
MonacoEuroEURCent100
Mongoliatögrög Mông CổMNTMöngö100
MontenegroEuroEURCent100
MontserratDollar Đông Caribbea$XCDCent100
Marocdirham Marocد.م.MADCentime100
Mozambiquemetical MozambiqueMTMZNCentavo100
Nagorno-Karabakhdram Armeniaդր.AMDLuma100
dram Nagorno-Karabakh[A]դր.NoneLuma100
Namibiadollar Namibia$NADCent100
rand Nam PhiRZARCent100
Naurudollar Úc$AUDCent100
dollar Nauru[A]$NoneCent100
Nepalrupee NepalNPRPaisa100
Hà LanEuro[I]EURCent100
Nouvelle-Calédoniefranc Thái Bình DươngFrXPFCentime100
New Zealanddollar New Zealand$NZDCent100
Nicaraguacórdoba NicaraguaC$NIOCentavo100
NigerCFA franc Tây PhiFrXOFCentime100
Nigerianaira NigeriaNGNKobo100
Niuedollar New Zealand$NZDCent100
dollar Niue[A]$NoneCent100
Bắc Síplira Thổ Nhĩ KỳTRYKuruş100
Na Uykrone Na UykrNOKØre100
Omanrial Omanر.ع.OMRBaisa1,000
Pakistanrupee PakistanPKRPaisa100
Palaudollar Palau[A]$NoneCent100
dollar Mỹ$USDCent[D]100
Palestinenew shekel IsraelILSAgora100
dinar Jordanد.اJODPiastre[H]100
Panamabalboa PanamaB/.PABCentésimo100
dollar Mỹ$USDCent[D]100
Papua New Guineakina Papua New GuineaKPGKToea100
Paraguayguaraní ParaguayPYGCéntimo100
Perunuevo sol PeruS/.PENCéntimo100
Philippinespeso PhilippinesPHPCentavo100
Pitcairn Islandsdollar New Zealand$NZDCent100
dollar Quần đảo Pitcairn[A]$NoneCent100
Ba Lanzłoty Ba LanPLNGrosz100
Bồ Đào NhaEuroEURCent100
Qatarriyal Qatarر.قQARDirham100
Romanialeu RomaniaLRONBan100
Ngaruble Ngaруб.RUBKopek100
Rwandafranc RwandaFrRWFCentime100
Sabadollar Mỹ$USDCent100
Tây Saharadinar Algérieد.جDZDSanteem100
ouguiya MauritaniaUMMROKhoums5
dirham Marocد. م.MADCentime100
peseta Salawi[J]PtasNoneCentime100
Saint HelenaBảng Saint Helena£SHPPenny100
Saint Kitts và NevisDollar Đông Caribbea$XCDCent100
Saint LuciaDollar Đông Caribbea$XCDCent100
Saint Vincent và GrenadinesDollar Đông Caribbea$XCDCent100
Samoatālā SamoaTWSTSene100
San MarinoEuroEURCent100
São Tomé và Príncipedobra São Tomé và PríncipeDbSTDCêntimo100
Ả Rập Xê Útriyal Saudiر.سSARHalala100
SenegalCFA franc Tây PhiFrXOFCentime100
Serbiadinar Serbiaдин. or din.RSDPara100
Seychellesrupee SeychellesSCRCent100
Sierra Leoneleone Sierra LeoneLeSLLCent100
Singaporedollar Brunei$BNDSen100
dollar Singapore$SGDCent100
Sint Eustatiusdollar Mỹ$USDCent100
Sint MaartenNetherlands Antillean guilderƒANGCent100
SlovakiaEuroEURCent100
SloveniaEuroEURCent100
Quần đảo Solomondollar Quần đảo Solomon$SBDCent100
Somaliashilling SomaliaShSOSCent100
Somalilandshilling SomalilandShNoneCent100
Nam Phirand Nam PhiRZARCent100
Quần đảo Nam Georgia và Nam SandwichBảng Anh£GBPPenny100
Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich[A]£NonePenny100
Nam Ossetiaruble Ngaр.RUBKopek100
Tây Ban NhaEuroEURCent100
Nam SudanBảng Nam Sudan£SSPPiastre100
Sri Lankarupee Sri LankaRsLKRCent100
SudanBảng Sudan£SDGPiastre100
Surinamedollar Suriname$SRDCent100
Swazilandlilangeni SwazilandLSZLCent100
Thụy Điểnkrona Thụy ĐiểnkrSEKÖre100
Thụy Sĩfranc Thụy SĩFrCHFRappen[K]100
SyriaBảng Syria£ or ل.سSYPPiastre100
Đài LoanTân Đài Tệ$TWDCent100
Tajikistansomoni TajikistanЅМTJSDiram100
Tanzaniashilling TanzaniaShTZSCent100
Thái Lanbaht Thái฿THBSatang100
TogoCFA franc Tây PhiFrXOFCentime100
Tongapaʻanga TongaT$TOPSeniti[L]100
Transnistriaruble Transnistriaр.PRB[O]Kopek100
Trinidad và Tobagodollar Trinidad và Tobago$TTDCent100
Tristan da CunhaBảng Saint Helena£SHPPenny100
Bảng Tristan da Cunha[A]£NonePenny100
Tunisiadinar Tunisiaد.تTNDMillime1,000
Thổ Nhĩ Kỳlira Thổ Nhĩ KỳTRYKuruş100
Turkmenistanmanat TurkmenistanmTMTTennesi100
Quần đảo Turks và Caicosdollar Mỹ$USDCent[D]100
Tuvaludollar Tuvalu$AUDCent100
dollar Tuvalu$NoneCent100
Ugandashilling UgandaShUGXCent100
Ukrainahryvnia UkrainaUAHKopiyka100
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtdirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtد.إAEDFils100
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandBảng Anh[C]£GBPPenny100
Hoa Kỳdollar Mỹ$USDCent[D]100
Uruguaypeso Uruguay$UYUCentésimo100
Uzbekistansom UzbekistanлвUZSTiyin100
Vanuatuvatu VanuatuVtVUVNoneNone
VaticanEuroEURCent100
Venezuelabolívar VenezuelaBs FVEFCéntimo100
Việt Namđồng Việt NamVNDĐồng1000
Wallis và Futunafranc Thái Bình DươngFrXPFCentime100
Yemenrial YemenYERFils100
Zambiakwacha ZambiaZKZMWNgwee100
Zimbabwepula BotswanaPBWPThebe100
Bảng Anh[C]£GBPPenny100
EuroEURCent100
rand Nam PhiRZARCent100
dollar Mỹ$USDCent[D]100
dollar Zimbabwe[N]$ZWLCent10

Cách Sử Dụng Ký Hiệu Tiền Tệ Các Nước

Khi viết số tiền, biểu tượng tiền tệ so với con số sẽ tùy thuộc vào từng loại tiền tệ khác nhau. Các nước tiếng Anh, Mỹ la tinh thường viết con số trước. Ví dụ như US$10.99.

Ngược lại, một số nước khác lại viết số trước như 30.000 VNĐ. Ngoài ra, có nhiều trường hợp đặc biệt biểu tượng được đặt ở chỗ dấu ngăn cách phần thập phân như đồng escudo Cabo Verde, 10$00.

10 Đơn vị tiền tệ được sử dụng phổ biến nhất trên Thế Giới

Đô la Mỹ

Đô la Mỹ là đồng tiền của Hoa Kỳ, đây cũng là đồng tiền mạnh nhất hiện nay và được sử dụng phổ biến nhất trên toàn thế giới.

Thông tin Đồng Đô la Mỹ:

  • Tên tiếng Anh: US Dollar
  • Ký hiệu: $, ¢ (cent)
  • Mã tiền tệ (ISO 4217): USD
  • Tiền giấy: $1, $2, $5, $10, $20, $50, $100.
  • Tiền xu: 1¢ (penny), 5¢ (nickel), 10¢ (dime), 25¢ (quarter), 50¢, $1
  • Ngân hàng trung ương: Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (Federal Reserve System)

Đồng Euro

Đồng tiền chung Châu Âu (Euro) là đồng tiền chung của Châu Âu, được sử dụng chung cho các nước thuộc Liên minh Châu Âu EU gồm 27 nước thành viên.

Thông tin Đồng Euro:

  • Tên tiếng Anh: Euru
  • Ký hiệu: €, cent
  • Mã tiền tệ: EUR
  • Tiền giấy:  €5,  €10,  €50,  €100, € 200 và  €500
  • Tiền xu: 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1€, và 2€
  • Ngân hàng trung ương: Ngân hàng Trung ương châu Âu (European Central Bank)

Bảng Anh

Bảng Anh là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland cùng các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa. Đồng bảng Anh là đồng tiền lâu đời nhất còn được sử dụng sau khi một số quốc gia thuộc khối EU chuyển sang dùng đồng Euro (€).

Thông tin Đồng Bảng Anh:

  • Tên tiếng Anh: British Pound
  • Ký hiệu: £, p (penny)
  • Mã tiền tệ: GBP
  • Tiền giấy: £5, £10, £20, £50, £100
  • Tiền xu: £1, £2, 1p, 2p, 5p, 10p, 20p, 50p
  • Ngân hàng trung ương: Ngân hàng Anh (Governor and Company of Bank of England)

Yên Nhật

Đồng Yên Nhật là đồng tiền chính thống của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng Đô la Mỹ và đồng Euro.

Thông tin Yên Nhật:

  • Tên tiếng Anh: Japanese Yen
  • Ký hiệu: ¥, sen
  • Mã tiền tệ: JPY
  • Tiền giấy: ¥1000, ¥2000, ¥5000, ¥10000
  • Tiền xu: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100, ¥500
  • Ngân hàng trung ương: Ngân hàng Nhật Bản (Bank of Japan)

Đô la Canada

Đồng Đô la Canada tiền tệ của Canada và hiện đang là một trong những đồng ngoại tệ phổ biến trên thế giới. Cho đến thời điểm hiện nay, đồng đô la Canada đã chính thức trở thành đồng tiền dự trữ trong Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

Thông tin Đồng đô la Canada:

  • Tên tiếng Anh: Canada Dollar
  • Ký hiệu: $/C$, ¢ (cent)
  • Mã tiền tệ: CAD
  • Tiền giấy: $1, $2m $5, $10, 20$, 50$, 100$, $500, $1000
  • Tiền xu: 1¢, 5¢, 10¢, 25¢, 50¢, $1, $2
  • Ngân hàng trung ương: Ngân hàng Trung ương Canada (Bank of Canada)

Đô la Úc

Trong thị trường ngoại hối, đồng đô la Úc chỉ đứng sau đồng đô la Mỹ, đồng Euro, đồng Yên Nhật và đồng Bảng Anh.

Thông tin Đồng đô la Úc

  • Tên tiếng Anh: Australian Dollar
  • Ký hiệu: $/AU$, c (cent)
  • Mã tiền tệ: AUD
  • Tiền giấy: $5, $10, $20, $50, $100
  • Tiền xu: $1, $2, 5c, 10c, 20c, 50c
  • Ngân hàng trung ương: Ngân hàng Trữ kim Úc (Reserve Bank of Australia)

Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc

Thông tin Đồng Nhân dân tệ

  • Tên tiếng Anh: Chinese Yuan Renminbi
  • Ký hiệu: ¥ (Yuan)
  • Mã tiền tệ: CNY
  • Tiền giấy: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ
  • Tiền xu: 1 hào, 5 hào, 1 tệ
  • Ngân hàng trung ương: Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (People’s Bank of China)

Đô la Singapore

Thông tin Đồng đô la Singapore

  • Tên tiếng Anh: Singapore Dollar
  • Ký hiệu: $/S$, ¢/S¢ (cent)
  • Mã tiền tệ: SGD
  • Tiền giấy: $1, $2, $5, $10, $20, $25, $50, $100, $500, $1000, $10000
  • Tiền xu: S¢1, S¢5, S¢10, S¢20, S¢50, $1
  • Ngân hàng trung ương: Cục quản lý tiền tệ Singapore (Monetary Authority of Singapore)

Franc Thụy Sĩ

Đồng Franc Thụy Sĩ là đồng franc duy nhất còn được phát hành tại châu Âu. Đồng Franc có tính linh hoạt cao và có giá trị trong thị trường hối đoái.

Thông tin Đồng Franc Thụy Sĩ:

  • Tên tiếng Anh: Swiss Franc
  • Ký hiệu: Fr, Rp. (rappen)
  • Mã tiền tệ: CHF
  • Tiền giấy: CHF10, CHF20, CHF50, CHF100, CHF200, CHF1000
  • Tiền xu: CHF1, CHF2, CHF5, 5Rp., 10Rp., 20Rp., 50Rp.
  • Ngân hàng trung ương: Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ (Swiss National Bank)

Đô la Hồng Kông

Thông tin Đồng Đô la Hồng Kông

  • Tên tiếng Anh: Hong Kong Dollar
  • Ký hiệu: HK$, ¢ (cent)
  • Mã tiền tệ: HKD
  • Tiền giấy: HK$ 10, HK$ 20, HK$ 50, HK$ 100, HK$ 500, HK$ 1000
  • Tiền xu: 10¢, 20¢, 50¢, $1, $2, $5, $10
  • Ngân hàng trung ương: Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông (Hong Kong Monetary Authority)

Kết Luận

Như vậy các bạn đã hiểu được phần nào về ký hiệu tiền tệ cũng như danh sách ký hiệu tiền tệ trên toàn thế giới. Hy vọng khi tham khảo bài viết này các bạn sẽ nắm rõ được hơn về các ký hiệu tiền tệ trên thế giới. Chúc các bạn sử dụng các loại tiền tệ tại các nước luôn suôn sẻ và thành công!

Thông tin được biên tập bởi lamchutaichinh.vn

2.2/5 - (5 bình chọn)
Mình là Nguyễn Thành, một Blogger với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và fintech. Hi vọng những kiến thức được mình chia sẻ trên Làm Chủ Tài Chính sẽ giúp việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh, đơn giản và hiệu quả nhất.