Đồng Euro là một trong số các đồng tiền phổ biến trên thế giới hiện nay. Ở nhiều giao dịch Euro được sử dụng khá phổ biến, dù vậy không ít người vẫn chưa biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Bài viết dưới đây mình sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này.
Xem thêm:
- Đổi tiền Đô ở đâu?
- 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt?
Euro Là Tiền Gì?
Đồng Euro còn có tên gọi khác là đồng tiền chung châu Âu hay Âu kim. Đây là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là đồng tiền chính thức của 18 quốc gia thành viên Liên minh châu Âu và 6 quốc gia, lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
Thông tin về đồng tiền Euro:
- ký hiệu tiền tệ: €
- mã ISO: EUR
- còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu
1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Giải đáp thắc mắc của nhiều người rằng: 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Euro to VND?
Theo cập nhật mới nhất hôm nay 27/03/2025 tỷ giá quy đổi EUR/VND hiện tại:
1 EURO = 25.608,34 VND
Với tỷ giá như trên có thể tham khảo bảng quy đổi tiền Euro – VND như sau:
- 5 Euro (5€) = 121.608,46 VND
- 10 Euro (10€) = 243.216,92 VND
- 20 Euro (20€) = 486.433,83 VND
- 100 Euro (100€) = 2.432.169,15 VND
- 200 Euro (200€) = 4.864.338,30 VND
- 300 Euro (300€) = 7.296.507,45 VND
- 500 Euro (500€) = 12.160.845,76 VND
- 1000 Euro (1000€) = 24.321.691,51 VND
- 1600 Euro (1600€) = 38.914.706,42 VND
- 1 triệu Euro (1.000.000€) = 24.321.691.510,00 VND
- 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.432.169.151.000,00 VND
- 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 24.321.691.510.000,00 VND
Tuy nhiên tỷ giá thường thay đổi theo thời gian nên bạn cần cập nhật thường xuyên qua Internet hoặc tới phòng giao dịch gần nhất để đổi tiền.
Khách hàng có thể tham khảo tỷ giá đồng EURO mới nhất tại đây: https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D
Các Mệnh Giá Đồng Euro
Tiền kim loại
Đồng tiền kim loại Euro (€) có mặt trước giống nhau nhưng mặt sau sẽ là hình ảnh của mỗi quốc gia riêng. Do đó bạn vẫn thanh toán tiền kim loại ở khắp liên minh tiền tệ.
Hiện nay đồng tiền kim loại Euro có một số mệnh giá như: 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.
Tiền giấy
Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá có 1 màu khác nhau đó là: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro.
Ở mặt trước của 500 Euro có hình một cửa sổ hay phần trước của cánh cửa, mặt sau là chiếc cầu.
Cách Đổi Euro Sang Tiền Việt Trực Tuyến (Change 1 Euro To VND Online)
Quy đổi trên Google
Bạn có thể quy đổi tỷ giá EURO trên Google theo các bước dưới đây.
Bước 1: Truy cập vào https://www.google.com.vn/
Bước 2: Gõ từ khoá “1 EURO TO VND”
Bước 3: Nhập giá trị muốn quy đổi để nhận kết quả.
Đổi trên các Website quy đổi tiền tệ
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ MSN qua link:
https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D
Trang web hỗ trợ quy đổi giá trị tiền tệ Exchange – rates. Org qua link:
https://vn.exchange-rates.org/converter
Trang web tham khảo tỷ giá của ngân hàng nhà nước Việt Nam qua link:
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ CoinMill qua link:
Đổi Tiền Euro Sang Tiền Việt Ở Đâu?
Do Euro là đồng tiền mạnh và khá phổ biến, do đó có nhiều đơn vị mở dịch vụ đổi tiền Euro. Khi cần chọn một nơi đổi tiền bạn nên chọn các địa chỉ uy tín, có giấy phép của nhà nước.
Đặc biệt để biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? và đảm bảo uy tín bạn cũng nên tìm đến các ngân hàng lớn để thực hiện đổi tiền từ Euro sang VND hay ngược lại. Có thể tới một số ngân hàng lớn và uy tín như: Agribank, Techcombank, BIDV, Vietcombank,…
Khi cần tham khảo 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt tại các ngân hàng, bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá dưới đây:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 27.383,00 | 27.493,00 | 28.198,00 | 28.290,00 |
ACB | 27.463,00 | 27.574,00 | 28.093,00 | 28.093,00 |
Agribank | 27.464,00 | 27.534,00 | 28.153,00 | |
Bảo Việt | 27.496,00 | 27.546,00 | 28.134,00 | |
BIDV | 27.349,00 | 27.423,00 | 28.466,00 | |
CBBank | 27.526,00 | 27.637,00 | 28.076,00 | |
Đông Á | 27.530,00 | 27.640,00 | 28.020,00 | 28.010,00 |
Eximbank | 27.500,00 | 27.582,00 | 28.026,00 | |
GPBank | 27.393,00 | 27.637,00 | 28.053,00 | |
HDBank | 27.571,00 | 27.641,00 | 28.033,00 | |
Hong Leong | 27.490,00 | 27.628,00 | 28.045,00 | |
HSBC | 27.289,00 | 27.417,00 | 28.275,00 | 28.275,00 |
Indovina | 27.359,00 | 27.655,00 | 28.052,00 | |
Kiên Long | 27.457,00 | 27.627,00 | 28.059,00 | |
Liên Việt | 27.648,00 | 28.043,00 | ||
MSB | 27.600,00 | 28.212,00 | ||
MB | 27.326,00 | 27.463,00 | 28.527,00 | 28.527,00 |
Nam Á | 27.392,00 | 27.587,00 | 28.091,00 | |
NCB | 27.244,00 | 27.354,00 | 28.266,00 | 28.346,00 |
OCB | 27.510,00 | 27.610,00 | 28.119,00 | 28.019,00 |
OceanBank | 27.648,00 | 28.043,00 | ||
PGBank | 27.655,00 | 28.053,00 | ||
PublicBank | 26.996,00 | 27.268,00 | 28.161,00 | 28.161,00 |
PVcomBank | 27.274,00 | 27.001,00 | 28.412,00 | 28.412,00 |
Sacombank | 27.620,00 | 27.720,00 | 28.179,00 | 28.029,00 |
Saigonbank | 27.454,00 | 27.632,00 | 28.060,00 | |
SCB | 27.530,00 | 27.610,00 | 28.010,00 | 28.010,00 |
SeABank | 27.498,00 | 27.508,00 | 28.338,00 | 28.278,00 |
SHB | 27.625,00 | 27.625,00 | 28.025,00 | |
Techcombank | 27.319,00 | 27.535,00 | 28.537,00 | |
TPB | 27.287,00 | 27.274,00 | 28.410,00 | |
UOB | 26.996,00 | 27.344,00 | 28.335,00 | |
VIB | 27.509,00 | 27.619,00 | 28.066,00 | |
VietABank | 27.473,00 | 27.623,00 | 28.061,00 | |
VietBank | 27.522,00 | 27.605,00 | 28.099,00 | |
VietCapitalBank | 27.001,00 | 27.274,00 | 28.402,00 | |
Vietcombank | 27.000,68 | 27.273,42 | 28.411,26 | |
VietinBank | 27.435,00 | 27.460,00 | 28.540,00 | |
VPBank | 27.315,00 | 27.504,00 | 28.387,00 | |
VRB | 27.431,00 | 27.514,00 | 28.482,00 |
Bên cạnh đó, các bạn cũng có thể tham khảo các dịch vụ đổi tiền Hà Trung để quy đổi tiền tệ.
Cần Lưu Ý Gì Khi Đổi Tiền Euro To VND?
Khi đổi tiền từ Euro sang VND bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề như:
Tỷ Giá Mua Vào
Đây là số tiền Việt mà bạn cần bỏ ra để mua lấy 1 Euro. Để đổi từ 1 Euro sang VNĐ bạn hãy nhân 1 Euro với tỷ giá mua vào của đồng Euro và VNĐ.
Tỷ Giá Bán Ra
Đó chính là số tiền Việt bạn nhận được khi bán 1 Euro. Cũng giống với cách tính 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VND với tỷ giá mua vào. Bạn có thể dùng tỷ giá bán ra của Euro với tiền Việt để tính được số tiền mà bạn muốn quy đổi bằng cách: nhân tỷ giá với số tiền bạn đang cần đổi.
Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi từ Euro sang VNĐ tham khảo. Hơn nữa nó có thể thay đổi theo thời gian hoặc có sự chênh lệch nhất định phụ thuộc vào bạn đổi ở ngân hàng Nhà Nước hay ngân hàng thương mại.
Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế bạn có thể tới các chi nhánh hay phòng giao dịch của các ngân hàng lớn để tham khảo, tìm hiểu.
Kết Luận
Trên đây mình vừa giúp các bạn giải đáp thắc mắc 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt. Hy vọng rằng có thể giúp bạn thuận lợi khi tính toán đổi tiền hoặc đơn giản biết thêm một thông tin hữu ích về đồng tiền chung châu Âu. Nếu còn thắc mắc hãy để lại câu hỏi bên dưới để sớm được giải đáp nhé.
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn