Bạn đang có nhu cầu muốn đổi tiền để có thể đi du lịch, sinh sống, học tập hay làm việc tại Hàn Quốc? Chúng tôi sẽ đưa ra cho bạn những thông tin cần thiết nhất trong việc chuyển đổi tỉ giá tiền và cùng trả lời câu hỏi 1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt. Bên cạnh đó bài viết cũng sẽ gợi ý cho bạn những nơi đổi tiền uy tín
Xem thêm:
- 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1 tỷ won bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1 Lá bằng bao nhiêu tiền Việt?
Vài nét về đồng Won của Hàn Quốc
Đồng Won hay được gọi là đồng KRW, ký hiệu là ₩. Đây chính là đơn vị tiền tệ chính thức tại Hàn Quốc, được quản lý cũng như kiểm soát bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc.
Nguồn gốc của đồng Won, đồng nhân dân tệ của Trung Quốc hay Yên Nhật là như nhau. Thời điểm ra mắt đồng Won, đồng Won được chia ra thành 100 Joen. Đơn vị Joen gần như đã biến mất khỏi đời sống hằng ngày, nó chỉ được nhắc đến khi thực hiện các giao dịch tỷ giá hối đoái.
Ngân hàng Trung Ương Hàn Quốc hiện nay công nhận 2 loại tiền phát hành là tiền giấy và tiền xu, trong đó tờ Won có mệnh giá cao nhất là tờ 50.000 Won. Vào năm 2016, Hàn Quốc đã dừng phát hành tờ tiền giấy mệnh giá dưới 1000 Won. Kể từ đây thì tiền xu có mệnh giá thấp nhất sẽ là 1 Won và tiền giấy thấp nhất là 1.000 Won.
1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt ?
Muốn biết được cụ thể 1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt thì đầu tiên ta cần quy đổi 1 Won to Vnd. Theo tỷ giá tiền tệ mới nhất được cập nhật bởi Ngân Hàng Nhà nước Việt Nam ngày hôm nay 19/12/2024 thì:
1 Won = 18,3 VNĐ
Áp dụng cách tính trên ta có thể tính được như sau:
1 triệu Won = 18.300.000 VND
Tương tự:
- 2 triệu won = 36.600.000 VND
- 3 triệu Won = 54.900.000 VND
- 4 triệu Won = 73.200.000 VND
- 5 triệu Won = 91.500.000 VND
- 6 triệu Won = 109.800.000 VND
- 7 triệu Won = 128.100.000 VND
- 8 triệu Won = 146.400.000 VND
- 9 triệu Won = 164.700.000 VND
- 10 triệu Won = 183.000.000 VND
Tỷ giá của đồng Won Hàn Quốc so với các đồng tiền khác
Ngoài tỷ giá đồng won so với VND thì bài viết cũng gửi đến bạn tham khảo một số tỷ giá của đồng won so với các đồng tiền khác trên thế giới mới nhất hôm nay dưới đây:
- 1 KRW = 0,000763 USD
- 1 KRW = 0,000721 EUR
- 1 KRW = 0,1043 JPY
- 1 KRW = 0,02657 THB
- 1 KRW = 0,06311 INR
- 1 KRW = 0,00532 CNY
Đổi tiền Won sang tiền Việt ở đâu uy tín?
Tuy đồng Won không thịnh hành như đồng USD tại Việt Nam, nhưng không phải vấn đề lớn vì sau đây lamchutaichinh sẽ mách bạn những chỗ đổi đồng Won uy tín.
- Đổi tiền tại Ngân hàng: đây chính là cách đổi tiền an toàn, uy tín nhất và bám sát tỷ giá tiền tệ hiện hành. Khuyến khích các bạn đổi tiền bằng cách này. Ngân hàng nào tại Việt Nam đều có thể đổi được nhưng bạn nhớ khi đi hãy mang theo CMND hay hộ chiếu để làm thủ tục nhé.
- Đổi tại sân bay: để tiện lợi cho khách du lịch hay di chuyển giữa các nước thì tại tất cả các sân bay đều có quầy đổi tiền. Tuy nhiên bạn phải chịu một số tiền chiết khấu khá cao.
- Đổi tiền tại các trang web, diễn đàn du lịch: Bạn có thể trao đổi với những ai có nhu cầu trên các web này. Nhưng cẩn thận tính an toàn nếu chuyển khoản nhé.
- Đổi tại tiệm vàng: đây được xem là cách nhanh và tiện lợi nhất. Bạn có thể hưởng được sự chênh lệch tỷ giá tiền tốt. Tuy nhiên hạn chế ở đây là không phải tiệm vàng nào cũng có trao đổi ngoại tệ và nếu có cũng khá ít nơi trao đổi đồng Won.
Phí dịch vụ đổi tiền Won sang tiền Việt hiện nay tại một số ngân hàng
Thông thường ở các ngân hàng sẽ hỗ trợ bạn tối đa về mức phí này dao động trong khoảng từ 2 đến 4%/ số tiền giao dịch.
- Vietinbank áp mức 2,5% giá trị giao dịch
- Agribank áp mức 2% giá trị giao dịch
- Vietcombank áp mức 2,5% giá trị giao dịch
- BIDV áp mức 1% giá trị giao dịch
- Sacombank áp mức 2 – 3% số tiền giao dịch
Yếu tố nào làm ảnh hưởng biến động tỷ giá Won?
Trong trường hợp bạn sợ việc trao đổi giá này sẽ có biến động lớn và cần tìm hiểu thời điểm nào là lúc đổi tiền hợp lý thì bạn cần phải để ý những yếu tố sau:
- Chênh lệch lạm phát
- Chênh lệch lãi suất
- Thâm hụt tài khoản vãng lai
- Nợ công
- Tỷ lệ trao đổi thương mại
- Mức ổn định chính trị và kinh tế quốc gia
Các mệnh giá tiền được lưu hành tại Hàn Quốc hiện nay
Tiền xu
- 1 Won: làm từ nhôm, màu trắng
- 5 Won: làm từ hợp kim đồng-kẽm, màu vàng
- 10 Won: làm từ hợp kim đồng-kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng-nhôm màu hồng.
- 50 Won: làm từ hợp kim đồng-nhôm-niken, màu trắng
- 100 Won: làm từ hợp kim đồng-niken, màu trắng
- 500 Won: làm từ hợp kim đồng-niken, màu trắng
Tiền giấy
- 1.000 Won: màu xanh da trời
- 5.000 Won: màu đỏ và vàng
- 10.000 Won: màu xanh lá cây
- 50.000 Won: màu cam
Một số lưu ý khi đổi 1 triệu Won sang tiền Việt
Tỷ giá tiền tệ Won-VND có thể thay đổi theo từng ngân hàng. Nên bạn muốn chi tiết và chính xác nhất tỷ giá thì hãy đến trực tiếp các ngân hàng, bạn sẽ được cung cấp thông tin đầy đủ cũng như được giải đáp thắc mắc.
Nếu bạn đổi những nơi ngoài ngân hàng thì hãy để ý thật chi tiết tỷ giá đang được áp dụng có đúng hay không? Có phải chiết khấu gì không? Nếu có thì chiết khấu bao nhiêu. Tránh việc mất vào những khoản tiền vô lý.
Kết luận
Như vậy thì Làm Chủ Tài Chính đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về đồng Won , nơi đổi tiền và trả lời cho câu hỏi 1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt . Chúc bạn giao dịch thuận lợi và thành công nhờ những thông tin trên.
Bài viết được biên tập bởi: Lamchutaichinh.vn