1 Won to VND? 1000 Won to VND hay 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Là những câu hỏi được nhiều người quan tâm tìm hiểu, đặc biệt với các khách du lịch Hàn Quốc đến Việt Nam và người Hàn sinh sống ở Việt Nam.
Tham khảo bài viết này cùng chúng tôi để có câu trả lời chi tiết nhé.
Xem thêm:
- 1 triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1 Cent bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Đô la Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tỷ giá đồng Won hôm nay
Mã tiền | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
KRW | SOUTH KOREAN WON | 15.86 | 17.62 | 19.33 |
USD | US DOLLAR | 23,015.00 | 23,045.00 | 23,325.00 |
Tiền WON (KRW) Hàn Quốc Là Gì?
Ra đời năm 1962 đồng tiền Won Hàn Quốc được gọi là 환/Hwan, về sau này mới đổi sang thành đồng 원/won. Tiền được ngân hàng Trung Ương Hàn Quốc phát hành.
- Won: tiếng Hàn: 원.
- Tiếng Việt: uôn.
- Kí hiệu tiền tệ: KRW và ₩.
- Mã ISO 4217 của đồng tiền Won Hàn Quốc là KRW.
- Ký hiệu quốc tế là ₩.
Các Mệnh Giá Đồng Won
Đồng Won của Hàn Quốc có cả tiền kim loại và tiền giấy. Trong đó:
Tiền kim loại bao gồm:
- 1 Won: là loại tiền xu bằng nhôm, màu trằng.
- 5 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
- 10 Won: loại tiền xu bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
- 50 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trằng.
- 100 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
- 500 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
Tiền giấy bao gồm:
- 1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.
- 5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng.
- 10000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây.
- 50000 Won: tiền giấy, màu cam
1 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
So với tiền Việt đồng Won có sự khác biệt lớn. Theo tỷ giá tiền Won hôm nay 19/12/2024 có thể tính 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt như sau:
1 Won = 19,77 VND
Đây là tỷ giá 1 Won được đổi sang tiền Việt mới nhất . Thế nhưng bạn cũng cần lưu ý về tỷ giá bán ra, mua vào chính xác ở các ngân hàng bởi tỷ giá quy đổi trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảng quy đổi tiền Won sang tiền Việt Nam – Won To VND:
Won Hàn Quốc (KRW) | Việt Nam Đồng (VND) |
₩ 1.00 | 20.12 |
₩ 2.00 | 40.24 |
₩ 3.00 | 60.36 |
₩ 4.00 | 80.48 |
₩ 5.00 | 100.6 |
₩ 6.00 | 120.72 |
₩ 7.00 | 140.84 |
₩ 8.00 | 160.96 |
₩ 9.00 | 181.08 |
₩ 10.00 | 201.2 |
₩ 15.00 | 301.8 |
₩ 20.00 | 402.4 |
₩ 25.00 | 503 |
₩ 30.00 | 603.6 |
₩ 40.00 | 804.8 |
₩ 50.00 | 1 006 |
₩ 60.00 | 1 207.2 |
₩ 70.00 | 1 408.4 |
₩ 80.00 | 1 609.6 |
₩ 90.00 | 1 810.8 |
₩ 100.00 | 2 012 |
₩ 150.00 | 3 018 |
₩ 200.00 | 4 024 |
₩ 500.00 | 10 060 |
₩ 1 000.00 | 20 120 |
Đổi tiền Won Hàn Quốc sang các loại tiền khác
Theo cập nhật mới nhất ngày 19/12/2024, tỷ giá của đồng Won Hàn Quốc so với các đồng tiền trên lần lượt là:
- 1 KRW = 0,00090 USD
- 1 KRW = 0,00063 GBP (Bảng Anh)
- 1 KRW = 0,00074 EURO
Cách đổi tiền WON sang Tiền Việt trực tuyến
Quy đổi trên Google
Bạn có thể quy đổi tỷ giá WON trên Google theo các bước dưới đây.
Bước 1: Truy cập vào https://www.google.com.vn/
Bước 2: Gõ từ khoá “1 WON TO VND”
Bước 3: Nhập giá trị muốn quy đổi để nhận kết quả.
Đổi trên các Website quy đổi tiền tệ
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ MSN qua link:
https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D
Trang web hỗ trợ quy đổi giá trị tiền tệ Exchange – rates. Org qua link:
https://vn.exchange-rates.org/converter
Trang web tham khảo tỷ giá của ngân hàng nhà nước Việt Nam qua link:
Tỷ Giá Tiền Won Hàn Quốc Các Ngân Hàng
Dưới đây là bảng tỷ giá Won Hàn Quốc cập nhật hôm nay 19/12/2024, có thể thấy 2 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá 18.96 VNĐ/KRW, ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 21.80 VNĐ/KRW.
(đơn vị: đồng)
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 17,94 | 19,49 | ||
ACB | 18,02 | 18,51 | ||
Agribank | 17,17 | 18,76 | ||
BIDV | 16,17 | 18,93 | ||
HDBank | 17,73 | 18,64 | ||
Liên Việt | 16,83 | 19,02 | ||
MSB | 16,55 | 16,59 | 19,72 | 19,66 |
MB | 16,80 | 20,93 | 20,93 | |
Nam Á | 17,02 | 17,02 | 18,89 | |
NCB | 14,22 | 16,22 | 19,55 | 20,05 |
OCB | 19,17 | 19,17 | 19,17 | 19,17 |
OceanBank | 16,83 | 19,02 | ||
Sacombank | 16,32 | 20,85 | ||
Saigonbank | 17,67 | |||
SCB | 17,90 | 20,80 | ||
SeABank | 17,21 | 19,04 | ||
SHB | 16,65 | 21,15 | ||
Techcombank | 19,00 | |||
TPB | 18,52 | |||
VietABank | 17,18 | 19,16 | ||
VietBank | 18,00 | 20,00 | ||
Vietcombank | 15,58 | 17,32 | 18,99 | |
VietinBank | 16,26 | 17,06 | 19,86 |
Đổi Tiền Hàn Sang Tiền Việt Ở Đâu Uy Tín?
Bạn đang sở hữu tiền Hàn Quốc và không biết:1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đổi tiền Việt uy tín ở đâu? Nếu như đang ở Việt Nam thì đổi ở đâu? Ở Hàn Quốc thì đổi ở đâu an toàn, uy tín.
Đổi Tiền Hàn Sang Tiền Việt
- Bạn có thể đến ngân hàng để đổi, đây cũng là cách làm an toàn, được khuyến khích nhất.
- Khi đổi số tiền lớn cần mang giấy tờ chứng nhận bạn đi làm hay lao động ở Hàn Quốc. Tỷ giá chênh lệch đổi tiền cũng được đảm bảo hơn.
- Đổi ở sân bay: các cảng hàng không quốc tế đều có quầy đổi tiền ngoại tệ, bạn cũng có thể tới đó đổi với tỷ giá thấp nhất.
- Các diễn đàn, forum du lịch: bạn có thể đổi tiền với những người cũng đang có nhu cầu đổi.
- Đổi tiền ở tiệm vàng: cách này có thể mang đến lợi ích cho bạn vì được hưởng chênh lệch khá tốt nhưng không được khuyến khích. Nguyên do là bởi luật Việt Nam không cho phép trao đổi ngoại tệ tự do ở các tiệm vàng.
Đổi Tiền Hàn Sang Tiền Việt Ở Hàn Quốc
Nếu muốn đổi tiền Hàn sang tiền Việt tại Hàn Quốc có thể đổi ở các ngân hàng địa phương hay ở các sân bay quốc tế.
Tại các ngân hàng có thể đổi tiền là Shinhanbank với Wooribank. Thời gian làm việc của các ngân hàng Hàn Quốc là từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 9 giờ sáng tới 4 giờ chiều.
Lưu ý nhỏ cho những người không đổi quá nhiều tiền mặt là bạn có thể mang nhiều loại thẻ. Các loại thẻ có thể dễ dàng mang khi ra nước ngoài như: Mastercard, Visacard,…. Bởi ở Hàn Quốc thanh toán bằng thẻ khá phổ biến.
Một số lưu ý quan trọng khi đổi tiền Won
Để đảm bảo quá trình khi chuyển đổi tiền Won được tốt và an toàn nhất thì bạn cũng nên lưu ý một số điều quan trọng sau:
- Nếu chọn đổi tiền tại Việt Nam, bạn cần mang theo các giấy tờ như: vé máy bay, thông tin đặt phòng khách sạn, hợp đồng lao động công ty,… để đủ điều kiện làm thủ tục. Còn nếu tại Hàn Quốc bạn cần mang theo hộ chiếu để xác minh và hoàn tất thủ tục.
- Nên lập kế hoạch chi tiêu để quy đổi đủ số tiền cần, tránh tình trạng bị cướp giật hoặc vượt qua hạn mức cho phép.
- Hạn chế đổi tiền tại các sân bay hoặc khách sạn, cửa hàng dịch vụ để tránh chịu mức phí cao.
- Cập nhật tỷ giá thường xuyên để có phương án tối ưu nhất.
FAQ
1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt: Theo thông tin mới nhất thì 1000 Won = 20.120 VNĐ.
1 Triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Như chúng ta đã biết 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt thì ta có thể dễ dàng quy đổi 1 triệu Won:
1 triệu Won = 21.184.379,82 đồng.
50000 WON bằng bao nhiêu tiền Việt (VND)?
50000 Won to VND = 1,061,395.5 VND.
Kết Luận
Bài viết trên đây hy vọng giúp các bạn biết được 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Nếu đang cần những thông tin về đồng Won Hàn Quốc để đi du lịch, du học hay làm việc thì hãy lưu ngay những thông tin này để tiện tra cứu khi cần nhé.
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn