Ngân hàng TMCP Đông Á được thành lập từ năm 1992. Tới nay, Đông Á Bank đã trở thành ngân hàng hàng đầu về dịch vụ chuyển tiền quốc tế và dịch vụ thẻ. Biểu phí Đông Á Bank mới nhất năm 2023 sẽ được Làm Chủ Tài Chính tổng hợp trong bài dưới đây.
Xem thêm:
Ngân hàng Đông Á chuyển tiền có mất phí không?
Câu trả lời là CÓ, tùy vào hình thức chuyển tiền cụ thể mà ngân hàng Đông Á có thể tính phí chuyển khoản.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ở phần tiếp theo.
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Đông Á
Mức phí chuyển tiền mà ngân hàng Đông Á đang áp dụng rất ưu đãi với khách hàng. Cụ thể nhu sau.
Phí chuyển tiền qua ngân hàng điện tử
Loại dịch vụ | Mức phí (đã bao gồm VAT) |
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Chuyển tiền sang tài khoản khác của chính khách hàng | Miễn phí |
Người thụ hưởng có TK tại Dongabank | Miễn phí |
Người thụ hưởng không có TK tại Dongabank | 0,011%*số tiền chuyển, min: 11.000đ, max: 990.000đ |
Người thụ hưởng khác tỉnh/ TP nơi mở TK | |
Người thụ hưởng có TK tại Dongabank | 11.000 đồng/lần chuyển |
Người thụ hưởng không có TK tại Dongabank | 0,033%*số tiền chuyển; min 22.000 đồng, max: 1.100.000 đồng |
Phí chuyển tiền khác ngân hàng Đông Á | |
NH thụ hưởng cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
NH thụ hưởng khác địa bàn tỉnh/TP mở tài khoản | 0,055%*số tiền chuyển; min: 22.000 đồng, max: 990.000 đồng |
Phí chuyển tiền tại cây ATM
Kênh giao dịch | Phí dịch vụ (đã bao gồm VAT) |
Chuyển tiền trong hệ thống Đông Á | |
Từ TK thẻ đa năng sang TK thẻ khác cùng chủ TK | Miễn phí |
Từ TK thẻ đa năng sang TK thẻ người khác | |
Từ thẻ sang thẻ | Miễn phí |
Từ thẻ sang tài khoản tiền gửi thanh toán | 5.500 đồng/giao dịch |
Chuyển tiền đến ngân hàng khác | |
Số tiền giao dịch từ 2 triệu trở xuống | 8.800 đồng/giao dịch |
Số tiền giao dịch trên 2 triệu đồng | 0.055% số tiền chuyển. Tối thiểu 11.000 đồng và tối đa 16.500 cho một lần chuyển. |
Thao tác tại ATM của các ngân hàng Agribank, Vietinbank, Saigonbank, Oceanbank, ABBank. | 0.066% số tiền chuyển. Tối thiểu 11.000 đồng và tối đa 16.500 cho một lần chuyển. |
Biểu phí chuyển tiền tại quầy giao dịch
Chuyển tiền liên ngân hàng:
- Chuyền tiền dưới 10 triệu đồng: Phí 5.500 đồng/nộp.
- Chuyền tiền từ 10 đến dưới 50 triệu đồng: Phí 11.000 đồng/nộp.
- Chuyền tiền từ 50 đến dưới 100 triệu đồng: Biểu phí Đông Á là 22.000 đông/nộp.
- Chuyền tiền từ 100 triệu đồng trở lên: Miễn phí giao dịch.
Biểu Phí Thẻ ATM Đông Á
Ngân hàng Đông Á phát hành các loại thẻ ATM như thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ đa năng, thẻ liên kết,.. Các loại thẻ hỗ trợ khách hàng thực hiện giao dịch truy vấn tài khoản, chuyển nhận tiền, rút tiền, thanh toán hóa đơn dịch vụ… Biểu phí thẻ ATM Đông Á cụ thể trong bảng sau:
Dịch vụ | Mức phí |
Thẻ Đa Năng | |
Phí phát hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thường niên | 0 -50,000vnđ/năm |
Phí đổi mã pin | Miễn phí |
Phí cấp lại mã pin | 11.000 vnđ/lần |
Phí cấp lại thẻ | |
|
50.000 vnđ/thẻ |
|
Miễn phí |
Phí đề nghị khóa thẻ | Miễn phí |
Phí kích hoạt lại thẻ đã bị khóa | Miễn phí |
Phí chuyển thẻ | 22.000vnđ/lần |
Phí tài khoản thẻ Đa Năng | |
Phí mở tài khoản lần đầu | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản | Miễn phí |
Phí đóng tài khoản | Miễn phí |
Phí nộp tiền mặt tại ATM | Miễn phí |
Phí nộp tiền mặt tại quầy | |
|
5.500 vnđ/lần |
|
11.000 vnđ/lần |
|
22.000vnđ/lần |
|
Miễn phí |
Phí nộp tiền mặt tại quầy cùng tỉnh thành phố | |
|
11.000vnđ/lần |
|
22.000vnđ/lần |
|
44.000vnđ/lần |
|
0,044% số tiền nôp |
Phí nộp tiền mặt tại quầy khác tỉnh thành phố | |
|
16.500 vnđ/lần |
|
27.500vnđ/lần |
|
55.000vnđ/lần |
|
0,055% số tiền nộp |
Trong hệ thống ngân hàng | |
Từ thẻ sang thẻ | Miễn phí |
Từ thẻ sang tài khoản tiền gửi thanh toán | 5.500 vnđ/lần |
Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking Đông Á Bank
Ngân hàng Đông Á chuyển tiền có mất phí không? Dịch vụ Internet Banking của ngân hàng Đông Á Bank áp dụng cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp với những mức phí khác nhau.
Khách Hàng Cá Nhân
Tổng hợp phí Internet Banking của khách hàng cá nhân được tổng hợp trong bảng dưới đây ( chưa có thuế VAT):
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ | |
Gói trọn gói |
|
Gói theo giao dịch phát sinh |
|
Phí điều chỉnh/hủy dịch vụ | Miễn phí |
Các loại phí khác | |
Sử dụng 1 phương thức xác thực (SMS hoặc Thẻ xác thực) | Miễn phí |
Sử dụng 2 phương thức xác thực (SMS hoặc Thẻ xác thực) | 4.400 |
Phát hành thẻ xác thực | 8.000 |
Đăng ký nhận thông báo phát sinh giao dịch cho số ĐTDĐ mở rộng | 20.000 |
Mở khóa tài khoản Thẻ Đa Năng | 1.100/lần |
Khách Hàng Doanh Nghiệp
Tổng hợp phí Internet Banking của khách hàng doanh nghiệp được tổng hợp trong bảng sau ( chưa có thuế VAT):
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí sử dụng dịch vụ | |
Gói Basic | Miễn phí |
Gói Silver | 100.000 VND/tháng
Hạn mức chuyển tiền ≤ 1 tỷ VND |
Gói Gold | 200.000 VND/tháng
Hạn mức chuyển tiền từ trên 1 tỷ VND đến 3 tỷ VND |
Phí sửa đổi/huỷ/bổ sung thông tin | 20.000VND/lần |
Phí huỷ dịch vụ | 20.000VND/lần |
Phí cấp lại mật khẩu | 20.000VND/lần |
Phí nhận xác thực OTP bằng SMS | Miễn phí |
Chuyển khoản trong hệ thống DongA Bank | Miễn phí |
Chuyển khoản ngoài hệ thống DongA Bank | |
Cùng tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Kết Luận
Trên đây là tổng hợp thông tin về biểu phí Đông Á Bank đã được cập nhật mới nhất năm 2022. Hy vọng qua những thông tin trên, khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm dịch vụ và chủ động thực hiện giao dịch dễ dàng.
Thông tin được tổng hợp bởi Lamchutaichinh.vn