Biểu Phí Đông Á 2023: Phí Chuyển Tiền, Phí Thường Niên …

0
2957

Ngân hàng TMCP Đông Á được thành lập từ năm 1992. Tới nay, Đông Á Bank đã trở thành ngân hàng hàng đầu về dịch vụ chuyển tiền quốc tế và dịch vụ thẻ. Biểu phí Đông Á Bank mới nhất năm 2023 sẽ được Làm Chủ Tài Chính tổng hợp trong bài dưới đây.

Xem thêm:

Ngân hàng Đông Á chuyển tiền có mất phí không?

Câu trả lời là CÓ, tùy vào hình thức chuyển tiền cụ thể mà ngân hàng Đông Á có thể tính phí chuyển khoản.

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ở phần tiếp theo.

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Đông Á

Mức phí chuyển tiền mà ngân hàng Đông Á đang áp dụng rất ưu đãi với khách hàng. Cụ thể nhu sau.

Phí chuyển tiền qua ngân hàng điện tử

Loại dịch vụMức phí (đã bao gồm VAT)
Chuyển khoản trong hệ thống 
Chuyển tiền sang tài khoản khác của chính khách hàngMiễn phí
Người thụ hưởng có TK tại Dongabank Miễn phí
Người thụ hưởng không có TK tại Dongabank0,011%*số tiền chuyển, min: 11.000đ, max: 990.000đ
Người thụ hưởng khác tỉnh/ TP nơi mở TK
Người thụ hưởng có TK tại Dongabank11.000 đồng/lần chuyển
Người thụ hưởng không có TK tại Dongabank0,033%*số tiền chuyển; min 22.000 đồng, max: 1.100.000 đồng
Phí chuyển tiền khác ngân hàng Đông Á 
NH thụ hưởng cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản
  • Dưới 500 triệu đồng:  0,011%*số tiền chuyển, min 11.000 đồng/món
  • Từ 500 triệu đồng trở lên: 0,022%*số tiền chuyển, max: 1.100.000 đồng/món

 

 

NH thụ hưởng khác địa bàn tỉnh/TP mở tài khoản  0,055%*số tiền chuyển; min: 22.000 đồng, max: 990.000 đồng

Phí chuyển tiền tại cây ATM

Kênh giao dịchPhí dịch vụ (đã bao gồm VAT)
Chuyển tiền trong hệ thống Đông Á
Từ TK thẻ đa năng sang TK thẻ khác cùng chủ TKMiễn phí
Từ TK thẻ đa năng sang TK thẻ người khác
Từ thẻ sang thẻMiễn phí
Từ thẻ sang tài khoản tiền gửi thanh toán5.500 đồng/giao dịch
Chuyển tiền đến ngân hàng khác
Số tiền giao dịch từ 2 triệu trở xuống8.800 đồng/giao dịch
Số tiền giao dịch trên 2 triệu đồng0.055% số tiền chuyển.  Tối thiểu 11.000 đồng và tối đa 16.500 cho một lần chuyển.
Thao tác tại ATM của các ngân hàng Agribank, Vietinbank, Saigonbank, Oceanbank, ABBank.0.066% số tiền chuyển. Tối thiểu 11.000 đồng và tối đa 16.500 cho một lần chuyển.

Biểu phí chuyển tiền tại quầy giao dịch

Chuyển tiền liên ngân hàng:

  • Chuyền tiền dưới 10 triệu đồng: Phí 5.500 đồng/nộp.
  • Chuyền tiền từ 10 đến dưới 50 triệu đồng: Phí 11.000 đồng/nộp.
  • Chuyền tiền từ 50 đến dưới 100 triệu đồng: Biểu phí Đông Á là 22.000 đông/nộp.
  • Chuyền tiền từ 100 triệu đồng trở lên: Miễn phí giao dịch.

Biểu Phí Thẻ ATM Đông Á

bieu phi dong a bank
Phí dịch vụ thẻ Đông Á Bank

Ngân hàng Đông Á phát hành các loại thẻ ATM như thẻ tín dụng, thẻ  ghi nợ, thẻ đa năng, thẻ liên kết,.. Các loại thẻ hỗ trợ khách hàng thực hiện giao dịch truy vấn tài khoản, chuyển nhận tiền, rút tiền, thanh toán hóa đơn dịch vụ… Biểu phí thẻ ATM Đông Á cụ thể trong bảng sau:

Dịch vụMức phí 
Thẻ Đa Năng
Phí phát hạn thẻMiễn phí
Phí thường niên0 -50,000vnđ/năm
Phí đổi mã pinMiễn phí
Phí cấp lại mã pin11.000 vnđ/lần
Phí cấp lại thẻ
  • Do khách hàng mất thẻ, và trong vòng 3 năm kể từ ngày phát hành thẻ
50.000 vnđ/thẻ
  • Thẻ hết hạn, sau 3 năm kể từ ngày khách hàng phát hành thẻ
Miễn phí
Phí đề nghị khóa thẻMiễn phí
Phí kích hoạt lại thẻ đã bị khóaMiễn phí
Phí chuyển thẻ22.000vnđ/lần
Phí tài khoản thẻ Đa Năng
Phí mở tài khoản lần đầuMiễn phí
Phí duy trì tài khoảnMiễn phí
Phí đóng tài khoảnMiễn phí
Phí nộp tiền mặt tại ATMMiễn phí
Phí nộp tiền mặt tại quầy
  • Dưới 10 triệu đồng
5.500 vnđ/lần
  • Từ 10 triệu đồng đến 50 triệu
11.000 vnđ/lần
  • Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu
22.000vnđ/lần
  • Từ 100 triệu đồng trở lên
Miễn phí
Phí nộp tiền mặt tại quầy cùng tỉnh thành phố
  • Dưới 10 triệu đồng
11.000vnđ/lần
  • Từ 10 triệu đồng đến 50 triệu
22.000vnđ/lần
  • Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu
44.000vnđ/lần
  • Từ 100 triệu đồng trở lên
0,044% số tiền nôp
Phí nộp tiền mặt tại quầy khác tỉnh thành phố
  • Dưới 10 triệu đồng
16.500 vnđ/lần
  • Từ 10 triệu đồng đến 50 triệu
27.500vnđ/lần
  • Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu
55.000vnđ/lần
  • Từ 100 triệu đồng trở lên
0,055% số tiền nộp
Trong hệ thống ngân hàng
Từ thẻ sang thẻMiễn phí
Từ thẻ sang tài khoản tiền gửi thanh toán5.500 vnđ/lần

Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking Đông Á Bank

Ngân hàng Đông Á chuyển tiền có mất phí không? Dịch vụ Internet Banking của ngân hàng Đông Á Bank áp dụng cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp với những mức phí khác nhau.

bieu phi dong a bank
Phí Internet Banking Đông Á Bank

Khách Hàng Cá Nhân 

Tổng hợp phí Internet Banking của khách hàng cá nhân được tổng hợp trong bảng dưới đây ( chưa có thuế VAT):

Phí đăng ký dịch vụMiễn phí
Phí duy trì dịch vụ
Gói trọn gói
  • 4.950 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày (ưu đãi dành cho đối tượng công nhân và sinh viên)
  • Với thời hạn tối đa 5 năm)
    • 9.900 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày
    • 50.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 100 triệu đồng/ngày
    • 100.000 Hạn mức CK/TT tối đa:  500 triệu đồng/ngày
Gói theo giao dịch phát sinh
  • 550/SMS (được tính khi hệ thống gửi SMS thông báo mã xác thực/thông báo thành công cho KH thực hiện CK/TT)
  • 1.100/SMS (nhận thông báo phát sinh giao dịch)
    • Ngưng áp dụng đăng ký cho khách hàng mới
    • Ngưng điều chỉnh cho khách hàng cũ sử dụng gói phí Trọn gói sang gói Theo giao dịch phát sinh.
Phí điều chỉnh/hủy dịch vụMiễn phí
Các loại phí khác
Sử dụng 1 phương thức xác thực (SMS hoặc Thẻ xác thực)Miễn phí
Sử dụng 2 phương thức xác thực (SMS hoặc Thẻ xác thực)4.400
Phát hành thẻ xác thực8.000
Đăng ký nhận thông báo phát sinh giao dịch cho số ĐTDĐ mở rộng20.000
Mở khóa tài khoản Thẻ Đa Năng1.100/lần

Khách Hàng Doanh Nghiệp 

Tổng hợp phí Internet Banking của khách hàng doanh nghiệp được tổng hợp trong bảng sau ( chưa có thuế VAT):

Phí đăng ký dịch vụMiễn phí
Phí sử dụng dịch vụ
Gói BasicMiễn phí
Gói Silver100.000 VND/tháng

Hạn mức chuyển tiền ≤ 1 tỷ VND

Gói Gold200.000 VND/tháng

Hạn mức chuyển tiền từ trên 1 tỷ VND đến 3 tỷ VND

Phí sửa đổi/huỷ/bổ sung thông tin20.000VND/lần
Phí huỷ dịch vụ20.000VND/lần
Phí cấp lại mật khẩu20.000VND/lần
Phí nhận xác thực OTP bằng SMSMiễn phí
Chuyển khoản trong hệ thống DongA BankMiễn phí
Chuyển khoản ngoài hệ thống DongA Bank
Cùng tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản
  • 0,01%
  • Tối thiểu: 10.000 VND
  • Tối đa: 500.000 VND
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản
  • 0,05%
  • Tối thiểu: 20.000VND
  • Tối đa: 1.000.000VND

Kết Luận

Trên đây là tổng hợp thông tin về biểu phí Đông Á Bank đã được cập nhật mới nhất năm 2022. Hy vọng qua những thông tin trên, khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm dịch vụ và chủ động thực hiện giao dịch dễ dàng.

Thông tin được tổng hợp bởi Lamchutaichinh.vn

5/5 - (1 bình chọn)
Mình là Nguyễn Thành, một Blogger với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và fintech. Hi vọng những kiến thức được mình chia sẻ trên Làm Chủ Tài Chính sẽ giúp việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh, đơn giản và hiệu quả nhất.