Có nhiều khách hàng bày tỏ thắc mắc về các biểu phí Vietcombank khi thực hiện các giao dịch chuyển tiền hiện nay đang được ấn định là bao nhiêu? Bài viết sau đây, Làm Chủ Tài Chính sẽ đưa tới cho những người sử dụng dịch vụ và sản phẩm của Vietcombank tất tần tật các thông tin liên quan tới phí chuyển tiền của ngân hàng này.
Xem thêm:
- Làm thẻ Vietcombank mất bao lâu?
- Thẻ Vietcombank bị khoá phải làm sao?
- Chuyển tiền từ Vietcombank sang Agribank bao lâu nhận được?
Biểu Phí Dịch Vụ Vietcombank Tại Quầy
Dịch vụ tài khoản thanh toán
Dịch vụ | Mức phí |
Dịch vụ quản lý tài khoản | Từ miễn phí tới 1 USD/tháng |
Giao dịch của chủ tài khoản | Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch |
Sao kê tài khoản thanh toán | Từ miễn phí tới 10.000 VND |
Giải quyết hồ sơ thừa kế | 100.000 VND/bộ |
Phong tỏa/tạm khóa tài khoản | Miễn phí tới 300.000 VND/giao dịch |
Dịch vụ tài khoản gửi tiết kiệm Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí |
Nộp tiền | Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch |
Rút/ tất toán tài khoản | Từ miễn phí tới 0,4% giá trị giao dịch |
Sao kê | Từ miễn phí tới 10.000 VND |
Xác nhận số dư tài khoản | 10.000/bản |
Thông báo mất thẻ tiết kiệm/ giấy tờ có giá | 100.000 VND/ giấy tờ hoặc thẻ |
Dịch vụ chuyển tiền trong nước và nước ngoài
Dịch vụ | Mức phí |
Chuyển tiền đi trong nước | Từ 5.000 VND đến 0,05% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền đi nước ngoài | Từ 0,2% giá trị giao dịch đến 40 USD/giao dịch |
Chuyển tiền đến trong nước | Từ miễn phí tới 0,03% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền đến nước ngoài | Từ miễn phí tới 0,05% giá trị giao dịch |
Tra soát nước ngoài | 5 USD/ lần |
Tra nước trong nước | Từ miễn phí tới 30.000 VND/lần |
Thoái hối | 10 USD/ giao dịch |
Dịch vụ Ngân quỹ – Bảo hiểm – Điện Phí
Dịch vụ | Mức phí |
Đổi tiền | Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch |
Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài | 200.000 VND/giấy phép |
Kiểm định ngoại tệ | 1% |
Kiểm đếm |
|
Bảo lãnh | Áp dụng theo biểu phí |
Bưu phí | Theo quy định của bưu điện |
Điện phí | 5 USD/điện |
Dịch vụ tài khoản vay
Dịch vụ | Mức phí |
Thay đổi TSĐB là GTCG do VCB phát hành | Miễn phí |
Thay đổi TSĐB là tài sản khác | 200.000 VND/lần |
Mượn hồ sơ tài sản đảm bảo | 200.000 VND/ lần |
Cấp xác nhận thông tin chi tiết khoản vay | 100.000 VND/lần |
Biểu Phí Chuyển Tiền Vietcombank
Sau đây là phí chuyển tiền Vietcombank đối với khách hàng chuyển tiền tại quầy, qua cây ATM, hay sử dụng ngân hàng điện tử…
Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietcombank Qua Cây ATM
Cũng giống như các ngân hàng khác, các bạn muốn chuyển tiền qua cây ATM ngân hàng Vietcombank thì đều thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Khách hàng đưa thẻ vào khe đọc thẻ.
- Bước 2: Tiếp theo hệ thống hiện thị ngôn ngữ, vui lòng chọn Tiếng Việt/Tiếng Anh.
- Bước 3: Nhập chính xác thông tin mã PIN (nên che tay để đảm bảo vấn đề bảo mật).
- Bước 4: Chọn tính năng chuyển khoản.
- Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận. Tuy nhiên, nếu khác ngân hàng sẽ thêm một bước chọn ngân hàng nơi cần chuyển tiền tới.
- Bước 6: Nhập số tiền mà khách hàng cần chuyển vào và chọn xác nhận thực hiện chuyển khoản.
Khi thực hiện chuyển tiền tại cây ATM sẽ mất một khoản phí nhất định dựa vào số tiền mà bạn đã chuyển, ngân hàng thực hiện giao dịch đó. Cụ thể biểu phí Vietcombank khi chuyển tiền qua cây ATM được tính như sau:
- Nếu chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng, cùng tỉnh: 3.300 VND/1 lần chuyển.
- Chuyển tiền tới ngân hàng khác, áp dụng khi chuyển với số tiền dưới 30 triệu: 11.000 VND/1 lần chuyển. Nếu trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển.
Phí Chuyển Internet Banking Vietcombank
Nếu thực hiện đăng ký dịch vụ chuyển tiền thông qua Internet Banking Vietcombank, khách hàng sẽ được miễn phí hoàn toàn. Nhưng để duy trì hoạt động này, mỗi tháng hệ thống sẽ trừ 10.000VNĐ trong tài khoản của bạn.
Một số những chi phí mà khách hàng phải trả khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền qua Internet Banking Vietcombank như sau:
- Nếu chuyển khoản cùng hệ thống, dưới 50 triệu VNĐ: 2000 VNĐ/1 lượt giao dịch. Trên 50 triệu VNĐ sẽ là 5000 đồng/1 lượt.
- Nếu chuyển tiền khác hệ thống, khi gửi dưới 10 triệu VNĐ: 7000 đồng/lượt. Trên 10 triệu thì mức phí giao dịch = tiền chuyển × (1+ 0,02%).
- Nếu bạn chuyển khoản giữa 2 tài khoản cùng một người dùng hay thực hiện chuyển tiền từ thiện sẽ được miễn phí.
Phí Chuyển Tiền Vietcombank Khác Ngân Hàng Bằng Ngoại Tệ
Nếu thực hiện giao dịch chuyển khoản khác ngân hàng Vietcombank quốc tế bằng ngoại tệ cũng sẽ được ngân hàng đưa ra các mức phí ở mỗi trường hợp khác nhau. Có một số phí phải trả theo ngoại tệ, cũng có phí trả bằng tiền VNĐ.
Chuyển tiền ngoại tệ cùng hệ thống ngân hàng Vietcombank: 0,2% giá trị tiền gửi, tối thiểu 5 USD, tối đa 300 USD.
Chuyển tiền ngoại tệ sang ngân hàng nước ngoài thu nếu người chuyển tiền đồng ý trả: Chuyển bằng USD: 20 USD/giao dịch, chuyển bằng Euro là 40 USD/giao dịch, chuyển đi bằng ngoại tệ khác mất 30 USD/giao dịch.
Phí Chuyển Tiền Từ Vietcombank Sang Ngân Hàng Khác Bằng Cách Nộp Tiền Mặt
Để chuyển tiền từ ngân hàng Vietcombank sang các ngân hàng khác bằng cách nộp tiền mặt, khách hàng chỉ có thể đến các PGD trong giờ làm việc ngân hàng Vietcombank để thực hiện giao dịch nộp tiền vào tài khoản hoặc chuyển tiền. Mức phí được áp dụng như sau:
- Phí phải trả cho dịch vụ này cao hơn 0.05% giá trị tiền gửi (tối thiểu: 20.000 đồng và tối đa 2.000.000 đồng).
- Phí phải trả chuyển cùng hệ thống: 0.03% giá trị tiền gửi (tối thiểu 10.000 đồng và tối đa 1.000.000 đồng).
Biểu Phí Thẻ Ngân Hàng Vietcombank
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank
Do tích hợp các ưu đãi vô cùng hấp dẫn nên ngân hàng Vietcombank cũng đưa ra biểu phí cho thẻ tín dụng với mức khá cao. Theo đó, biểu phí Vietcombank áp dụng cho thẻ tín dụng Vietcombank sẽ gồm phí phát hành thẻ, duy trì thẻ thường niên, rút tiền…
Trong tất cả các phí đó, người sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank quan tâm nhất là phí thường niên, tức là sẽ thu hằng năm. Nếu khách hàng luôn đóng phí này mỗi năm thì tài khoản đó sẽ được ngân hàng duy trì cũng như đảm bảo lợi ích cho người dùng.
Biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank hiện nay là khác nhau phụ thuộc vào từng loại thẻ. Cùng cập nhật chi tiết dưới đây:
STT | Loại phí | Mức phí |
1 | Phí thường niên | |
Thẻ TDQT Vietcombank/American Express | Hạng vàng: Thẻ chính: 400.000 VND/thẻ Thẻ phụ: 200.000 VND/thẻ Hạng chuẩn: Thẻ chính: 200.000 VND/thẻ Thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ |
|
Thẻ TDQT Vietcombank/VietnamAirlines/American Express | Hạng vàng: 400.000 VND/thẻ Hạng chuẩn: 200.000 VND/thẻ (không có thẻ phụ) |
|
Các thẻ TDQT khác | Hạng Vàng: Thẻ chính: 200.000 VND/thẻ Thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ Hạng Chuẩn: Thẻ chính: 100.000 VND/thẻ Thẻ phụ: 50.000 VND/thẻ |
|
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh | 50.000 VND/thẻ |
3 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% giá trị giao dịch |
4 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 50.000 VND/lần/thẻ |
5 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VND/lần/thẻ |
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | |
Các thẻ khác | 50.000 VND/lần/thẻ | |
6 | Phí thay đổi hình thức bảo đảm | 50.000 VND/lần/thẻ |
7 | Phí vượt hạn mức tín dụng: Vượt hạn mức từ 01 đến 05 ngày Vượt hạn mức từ 06 đến 15 ngày Vượt hạn mức từ ngày 16 trở đi |
8%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) 10%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) 15%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) |
8 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 3% số tiền thanh toán tối thiểu chưa thanh toán. Tối thiểu 50.000 VND |
9 | Lãi suất cho vay | Thay đổi theo thông báo của Ngân hàng trong từng thời kỳ |
10 | Phí phát hành lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | 50.000 VND/lần/thẻ |
11 | Phí đòi bồi hoàn | 72.727 VND/giao dịch |
12 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 181.818 VND/thẻ |
13 | Phí rút tiền mặt. Xem thêm: thẻ tín dụng có chuyển khoản được không? | 3,64% doanh số rút tiền (Tối thiểu 45.454 VND/giao dịch) |
14 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch: Tại ĐVCNT của Vietcombank. Tại ĐVCNT không thuộc Vietcombank. |
18.181 VND/hóa đơn 72.727 VND/hóa đơn |
15 | Phí cấp lại PIN | 27.272 VND/lần/thẻ |
16 | Phí thay thế thẻ khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ, chỉ áp dụng đối với thẻ TDQT Vietcombank American Express và Vietcombank Vietnam Airlines American Express) |
90.909 VND/lần/thẻ |
17 | Phí ứng tiền mặt khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền mặt, chỉ áp dụng đối với thẻ TDQT Vietcombank American Express và Vietcombank VietnamAirlines American Express) |
Tương đương 7,27 USD/giao dịch. |
18 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 45.454 VND/thẻ |
Biểu phí thẻ ghi nợ Vietcombank
Các loại phí | Mức phí |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí / 45.454 VND |
Phí phát hành/ thay thế thẻ | 45.454 VND |
Phí cấp lại PIN giấy | 9.090 VND |
Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB | 1.000 VND |
Phí chuyển khoản tại ATM trong hệ thống VCB | 3.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM ngoài hệ thống VCB | 3.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB | 5.000 VND |
Phí dịch vụ phát hành nhanh | 45.454 VND |
Biểu Phí Ngân Hàng Điện Tử Vietcombank
Dịch vụ ngân hàng điện tử | Mức phí |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ | Miễn phí |
Phí chuyển tiền từ thiện | Miễn phí |
Phí chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí |
Phí chuyển khoản tới người hưởng tại Vietcombank | Miễn phí |
Phí chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam qua Ngân hàng Nhà Nước | Miễn phí |
Phí chuyển khoản nhanh 24/7 cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | Miễn phí |
Phí chuyển tiền cho người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank | Miễn phí |
Phí gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại Vietcombank | Miễn phí |
Phí gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại ngân hàng khác ở Việt Nam | Miễn phí |
Nộp thuế nội địa tới tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại Vietcombank | Miễn phí |
Nộp thuế nội địa tới tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác dưới 500 triệu VND | 9.000 VND/giao dịch |
Nộp thuế nội địa tới tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác từ 500 triệu VND trở lên | 0,005%/ số tiền giao dịch |
Phí đăng ký dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn VCB -SMS Banking | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn VCB -SMS Banking | 10.000 VND/tháng/số |
Phí đăng ký dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn VCB -SMS Banking khi khách hàng không sử dụng tính năng nhận tin nhắn tự động | Miễn phí |
Phí dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB – Phone Banking | Miễn phí |
Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh của giao dịch trên các kênh ngân hàng số VCB Digibank | 30.000 VND/giao dịch |
Phí Chuyển Đổi Ngoại Tệ Thẻ Visa Vietcombank
Theo cập nhật mới nhất, phí chuyển đổi ngoại tệ Vietcombank đang áp dụng mức phí 2,5% giá trị giao dịch đối với các loại thẻ Visa của Vietcombank. Điều này có nghĩa là bạn sẽ mất đi 2,5% giá trị khoản tiền ngoại tệ mà bạn muốn chuyển đổi.
Ví dụ: Bạn có nhu cầu chuyển đổi 2 tỷ đồng tiền Việt Nam sang tiền USD thì bạn sẽ mất tiền phí = 2,5% x 2.000.000.000 = 50.000.000 VND.
Lưu ý: khi thực hiện chuyển đổi ngoại tệ, tỷ giá được áp dụng sẽ được tính theo tỷ giá mà tổ chức thẻ quốc tế quy định hoặc tính theo tỷ giá quy đổi ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hiện tại.
Kết Luận
Trên đây là tổng hợp các biểu phí Vietcombank dành cho mỗi khách hàng thực hiện các giao dịch nộp tiền hay chuyển tiền cùng hoặc khác hệ thống. Hy vọng rằng các bạn đã nắm được thông tin này để lựa chọn các dịch vụ sử dụng cho phù hợp.
Bài viết được biên tập bởi lamchutaichinh.vn.